`1`.Do you understand the question from your teacher ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
`=>` Dùng để hỏi về việc hành động xảy ra ở Hiện tại
`2`.Her husband and his colleague play tennis whenever they are free
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`=>` Dùng để diễn tả về hành động xảy ra ở Hiện tại
`3`.Quan doesn't phone his mother on Mondays
`\rightarrow` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V
`=>` Dùng để phủ định về hành động có xảy ra ở Hiện tại
`\text{# TF}`
`1.` you/understand/the/question/from/your/teacher
`-` Do you understand the question from your teacher?
`@` Dịch:
`-` Bạn có hiểu câu hỏi từ giáo viên của bạn không?
`2.` her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free
`-` Her husband and his colleague play tennis whenever they are free
`@` Dịch:
`-` Chồng cô và đồng nghiệp của anh ấy chơi tennis bất cứ khi nào họ rảnh rỗi.
`3.` Quan/not/phone/mother/Mondays
`-` Quan doesn't phone his mother on Mondays
`@` Dịch:
`-` Quân không đưa điện thoại cho mẹ vào thứ Hai
`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn ( HTĐ)
`-` ( +) S + Vs/ es `-` S + is/ am/ are + adj + n
`-` ( - ) S + don't/ doesn/t + V
`-` ( ? ) Do/ does + S + v ?
`#Ph`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK