=>
1. There aren't
2. There aren't
3. There isn't
4. There aren't
5. There isn't
6. There aren't
7. There isn't
8. There isn't
9. There aren't
10. There aren't
11. There aren't
There is/There are ~ Has/Have
There is (not) + N số ít/N không đếm được
There are (not) + N số nhiều đếm được
về định nghĩa:
There isn't : được sử dụng cho các đối tượng số ít hoặc không đếm được ở phủ định.
There aren't :được sử dụng cho các đối tượng ở dạng đếm được hoặc số nhiều trong phủ định.
Lời giải chi tiết:
1.There aren't: vì pets ( thú cưng) số nhiều đếm được
2.There aren't: vì tables (cái bàn) số nhiều đếm được
3.There isn't: vì furniture (tủ lạnh) số ít
4.There aren't:vì police officers( sĩ quan cảnh sát) số nhiều
5.There isn't: vì time ( thời gian) ko đếm được
6.There aren't: vì cookies ( bánh quy) số nhiều
7.There isn't: vì place( địa điểm) số ít
8.There isn't: vì jam( mứt) ko đếm được
9.There aren't: vì three telephones( 3 cái điện thoại) số nhiều
10.There aren't :vì computers(máy vi tính) số nhiều
11.There isn't: vì people ( người) ko đếm được
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK