Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 14. There are some dictionaries in the classroom. 15. There...

14. There are some dictionaries in the classroom. 15. There is a museum next to the park. Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng 1. (There isn't/ (There aren')

Câu hỏi :

Cứu với mọi người ơi

image

Lời giải 1 :

=>

1. There aren't 

2. There aren't 

3. There isn't

4. There aren't

5. There isn't

6. There aren't

7. There isn't

8. There isn't

9. There aren't

10. There aren't

11. There aren't

There is/There are ~ Has/Have

There is (not) + N số ít/N không đếm được

There are (not) + N số nhiều đếm được

Thảo luận

Lời giải 2 :

về định nghĩa:

There isn't : được sử dụng cho các đối tượng số ít hoặc không đếm được ở phủ định.

There aren't :được sử dụng cho các đối tượng ở dạng đếm được hoặc số nhiều trong phủ định.

Lời giải chi tiết:

1.There aren't: vì pets ( thú cưng) số nhiều đếm được

2.There aren't: vì tables (cái bàn) số nhiều đếm được

3.There isn't: vì furniture (tủ lạnh) số ít

4.There aren't:vì police officers( sĩ quan cảnh sát) số nhiều

5.There isn't: vì time ( thời gian) ko đếm được

6.There aren't: vì cookies ( bánh quy) số nhiều

7.There isn't: vì place( địa điểm) số ít

8.There isn't: vì jam( mứt) ko đếm được

9.There aren't: vì three telephones( 3 cái điện thoại) số nhiều

10.There aren't :vì computers(máy vi tính) số nhiều

11.There isn't: vì people ( người) ko đếm được

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK