Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Help em bài này với:( Chuyển sang câu bị động,...

Help em bài này với:( Chuyển sang câu bị động, xác định thì giúp em. --------------------------------------------------------------------- 1. They gave her a n

Câu hỏi :

Help em bài này với:( Chuyển sang câu bị động, xác định thì giúp em. --------------------------------------------------------------------- 1. They gave her a new one. 2. People prove him wrong. 3. They promised us higher wages. 4. This is the third time they have written to us about this. 5. They asked us to be there at eight o'clock. 6. Someone is showing her how to do it. 7. Did the noisi frighten you ? 8. No one has signed the cheque. 9. They gave the job to Ann and Bob. 10. Someone repaired her car yesterday.

Lời giải 1 :

1. She was given a new one.

Giải thích: Câu bị động ở thì Simple Past. 

S + was/were(not) + Ved/V3 + (by) +...

2. He was proven wrong.

Giải thích: Câu bị động thì Simple Past.

S + was/were(not) + V3/Ved + (by) + ...

3. We were promised higher wages.

Giải thích: Câu bị động ở thì Simple Past

S + was/were(not) +Ved/V3 + (by) + ...

4. This is the third time we have been writen to about this.

Giải thích: Câu bị động thì Present Perfect.

S + have/has(not) been + V3/Ved + (by) +...

5. We were asked to be there at eight.

Giải thích: Câu bị động thì Simple Past

S + was/were(not) + Ved/V3 + (by) + ...

6. She is being shown how to do it.

Giải thích: Câu bị động ở thì Present Continuous.

S + am/is/are(not) being + Ved/V3 + (by) +...

7. Were you frighten by the noise?

Giải thích: Câu bị động thì Simple Past

8. The cheque hasn't been signed.

Giải thích: Câu bị động thì Present Perfect.

S + have/has(not) been + Ved/V3 + (by) +...

9. The job was given to Ann and Bob

Giải thích: Câu bị động thì Simple Past.

10. She had her car repaired yesterday.

Giải thích: Câu bị động thì Past Simple

#chucbanhoctot

Thảo luận

-- câu 10 thì j v ạ
-- thì quá khứ đơn em nhé

Lời giải 2 :

`Answer:`

`1.` She was given a new one.

`2.` He is proved wrong.

`3.`We were promised higher wages

`4.`This is the third time we have been written about this.

`5.` We were asked to be there at eight.

`6.` She is being shown how to do it.

`7.` Were you frightened by the noisi?

`8.` The cheque hasn't been signed.

`9.` The job was given to Ann and Bob.

`10.` Her car was repaired yesterday.

`->` Cấu trúc câu bị động:

`-` Thì Hiện tại đơn: S + am/is/are + Ved/V3 + (BY  O)

`-` Thì Quá khứ đơn: S + was/were + Ved/V3 + (BY  O)

`-` Thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + Ved/V3 + (BY  O)

`-` Thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Ved/V3 + (BY  O)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK