=>
13. was
-> when she was young (QKĐ, S V2/ed)
14. met/was doing
-> QKĐ while QKTD: hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ
15. were playing/decided
-> while QKTD, QKĐ
Bài 3/
1. was having/rang/answered
2. saw/was sitting/reading
3. was walking/hurt
4. burnt/was cooking
5. fell/was painting
6. was reading/heard
7. Were you watching
8. was waiting/arrived
9. wasn't driving/happened
10. broke/was doing/slipped
Thì QKĐ:
Với động từ thường:
(+) S V2/ed
(-) S didn't V
(?) Did S V?
Với động từ tobe:
(+) S was/were...
(-) S was/were not...
(?) Was/Were S...?
Thì QKTD
(+) S was/were Ving
(-) S was/were not Ving
(?) Was/Were S Ving?
When QKTD, QKĐ
While QKTD, QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK