`51.` about
`-` be concerned about sth: lo lắng về điều gì
`52.` after
`-` my children: lũ trẻ của tôi `->` look after sb/sth: chăm sóc ai/thứ gì
`53.` with
`-` Cấu trúc: bored with doing sth: chán làm gì
`54.` with
`-` play with sb: chơi với ai (người khác)
`55.` for
`-` Cấu trúc: thank you for doing sth/sth: cảm ơn vì đã làm gì/việc gì
`56.` from
`-` apart from sth/doing sth: ngoại trừ thứ gì/làm gì
`57.` to
`-` to write letter to sb: viết thư cho ai
`58.` between
`-` between - giữa hai sự vật (đc nối bằng and)
`-` Có nhiều điểm khác nhau giữa tôi và anh trai
`59.` of
`-` plenty of + N số nhiều
`60.` into
`-` be into doing sth/sth: thích làm gì
`51.` about `/` for
`->` Be concerned about `/` for sth/ sb : lo lắng cho cái gì đó/ ai đó
`52.` after
`->` Look after sb : chăm sóc cho ai đó
`53.` with `/` of
`->` Be bored whith `/` of doing sth: chán nản với việc gì đó
`54.` against
`->` Play against: đấu lại
`55.` for
`->` Thanks for sth: cảm ơn vì cái gì đó
`56.` from
`->` Apart from sth `/` sb: ngoại trừ cái gì đó` `/` ai đó
`57.` to
`->` Write a letter to sb: Viết thư cho ai đó
`58.` between
`->` Difference between ...and...: Sự khác nhau giữa...và....
`59.` of
`->` Plenty of: đủ và nhiều hơn nữa
`60.` into
`->` Be into doing sth: thích làm việc gì đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK