`31.` appointment
`-` có mạo từ đứng trước (a/an) + with - giới từ đứng sau `->` Cần điền một danh từ (chỉ vật, chủ ngữ chỉ người)
`-` appointment (n): cuộc hẹn
`32.` proud
`-` Cấu trúc: proud of sb/sth: tự hào về ai/thứ gì
`-` Very bổ nghĩa cho adj (proud)
`33.` situated
`-` Cấu trúc: be situated (on): nằm ở (bên phải)
`34.` allergic
`-` Cấu trúc: allergic to sth: dị ứng với thứ gì
`35.` inexpensive
`-` walk (v): đi bộ `->` inexpensive (adj): ko tốn kém
`-` có and `->` Cần điền một adj (do trước đó là một adj)
`36.` friendship
`-` Có TTSH (our) `->` Cần điền một danh từ
`-` friendship (n): tình bạn
`37.` loading
`-` are `->` Thì HTTD `->` are loading (am/is/are + V-ing)
`38.` florist
`-` sell flower: bán hoa `->` florist (n) người bán hoa
`-` Có mạo từ a `->` Cần điền N
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK