Nhỏ : + Từ láy : Nhỏ nhẹ , nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , ...
+ Từ ghép : nói nhỏ , bát nhỏ , ly nhỏ , ghế nhỏ , bàn nhỏ , ...
Vui : + Từ ghép : Vui sướng , vui mừng , vui tươi , vui lòng
+ Từ láy : Vui vẻ , vui vui ,...
Lạnh : + Từ láy : lạnh lẽo , lạnh lùng
+ Từ ghép : lạnh giá , lạnh buốt , lạnh cóng
Từ láy | Từ ghép
nhỏ nhoi, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. | nhỏ xíu, nhỏ xinh,...
lạnh lẽo, lạnh lùng. | lạnh tanh, lạnh buốt, lạnh giá.
vui vẻ, vui vui. | vui sướng, vui cười , vui mừng,...
|
|
|
|
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK