`1.` She goes to school by bike.
`-` Trl câu hỏi bằng dạng khẳng định thì ta chỉ cần lấy chủ ngữ và V là đc, TDT và từ để hỏi ko cần.
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít `=>` V chia s/es
`( + )` S + V-s/es + O
`2.` I took many photos.
`-` photos thêm "s" `->` many + N số nhiều
`-` take - took (V-ed) - taken (VpII)
`( + )` S + V-ed +O
`3.` No, they don't
`-` No `->` Phủ định
`ANS:` No, S + don't/doesn't (Với V thường)
`-` Chủ ngữ số nhiều (chỉ người) Bố mẹ của bạn `->` Họ - They `->` Mượn TDT Do
`4.` I am going to swim in the sea.
`-` I đi với am
`( + )` S + am/is/are + going to + V-inf + O
`5.` I live with my granparents.
`-` live with sb: sống cùng ai
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` V ko chia
`VII.`
`1.` Why's Mr.Grim interested sitting in a boat and fishing?
`-` be interested in doing sth: thích thứ làm gì
`-` Cấu trúc: Wh-questions + tobe + S + N/adj/... +O?
`-` and đứng giữa hai từ cùng loại (Gerund)
`2.` Do your classmates do their homework in the library?
`-` TTSH + N = your classmates: các bạn cùng lớp của bạn
`( ? )` Do/Does + S + V-inf + O?
`-` in the library: trong thư viện.
`3.` Kate is going to tell her younger sister about her trip to Japan.
`-` tell sb about sth: kể cho ai về thứ gì
`-` her trip to Japan: chuyến đi của cô ấy tới Nhật bản
`( + )` S + am/is/are + going to + V-inf + O
`4.` My sister loves taking care of small animals.
`-` take care of sth: chăm sóc ai
`-` love doing sth: yêu thíhc làm gì
`-` small animals: động vật nhỏ
`-` Chủ ngữ số ít `=>` V chia s/es
`5.` My school near my house so I go to school on foot.
`-` Câu này ko phải sắp xếp vào dùng từ có sẵn để tạo thành một câu có nghĩa.
`-` go to school (cụm từ)
`-` on foot: đi bộ (cụm từ)
`-` so: vì vật, nên `-` Chỉ mục đích của việc gì
`XIII.`
`1.` What is her favorite food?
`-` fried rice (cơm chiên) `->` What: Cái gì?
`-` Cấu trúc: Wh-questions+ am/is/are + N/adj/... + O?
`2.` Where did our friends play yesterday?
`-` Cấu trúc: Wh-questions + did + S + V-inf + O? (QKD)
`-` Where(Hỏi về nơi chốn): Ở đâu?
`VI`
`1` She goes to school by bike
`-` How + trợ động từ + S + V + ..... `?`
`-` S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....
`-` Chủ ngữ "she" , động từ "go" `->` dùng `V_(es)`
`2` I took photos
`-` What + trợ động từ + S + V + ...... `?`
`-` Có "yesterday" `->` thì quá khứ đơn
`-` S + `V_(ed)` `/` `V_2` + .....
`-` Take `-` Took `-` Taken
`3` No , they don't
`-` Đây là câu hỏi "Yes/No
`-` Có "everyday" `->` thì hiện tại đơn
`-` Do/does + S + `V_0` + .... `?`
`-` Yes , S + do/does | No , S + do/does + not
`-` Chủ ngữ "your parent" số nhiều `->` dùng "do"
`4` I'm going to swim in the sea
`-` Phần câu hỏi dùng thì tương lai gần `->` Câu trả lời cũng vậy
`-` S + am/is/are + going to + `V_0` + .....
`-` Chủ ngữ "I" `->` dùng "am"
`5` I live with my parents
`-` Chủ ngữ "I" `-.` dùng `V_0`
`-` Dịch : Tôi sống với bố mẹ tôi
`VIII`
`1` Why's Mr.Grim interested in sitting in a boat and fishing `?`
`-` Why + trợ động từ/tobe + S + V + .... `?`
`-` be interested in V-ing/N : Thích thứ gì đó
`2` Do your classmates do their homewwork in the libraly `?`
`-` Do/does + S + `V_0` + .... `?`
`-` Chủ ngữ "your classmates" số nhiều `->` dùng do"
`3` Kate is going to tell to her younger sister about her trip to Japan
`-` S + am/is/are + going to + `V_0` + .....
`-` Chủ ngữ "kate" số ít `->` dùng "is"
`4` My sister loves taking care of small animals
`-` S + love + V-ing/N : Ai đó yêu thứ gì đó
`-` Take care of sth : Quan tâm thứ gì đó
`-` Chủ ngữ "My sister" số ít `->` dùng `V_S`
`5` My house is near my school , so I go to school on foot (đề thiếu)
`-` S + am/is/are + N/adj + .....
`-` Chủ ngữ "My house" số ít `->` dùng "is"
`-` Chủ ngữ "I" `->` dùng `V_0`
`-` On foot : bằng đôi chân
`XIII`
`1` What is her favourite food `?`
`-` Phần gạch chân chỉ vật `->` dùng "what"
`-` What + tobe + S + ...... `?`
`-` Chủ ngữ "her favourite food" số ít `->` dùng 'is"
`2` Where did your friends play yesterday `?`
`-` Where + trợ động từ + S + V + .... `?`
`-` Có "yesterday" `->` quá khứ đơn
`-` Trợ động từ 'did"
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK