1, My mother cooks dinner everyday.
Giải thích: Everyday là trạng từ chỉ tần suất⇒ Thì HTĐ
(+) S + V-s/es + O
My mother → ngôi thứ 3 số ít
⇒ V-bare
2, He did not go to school last year, he was five.
Giải thích: Last year → Thì QKĐ
(-) S + didn't + O
(-) S + tobe + not + O
Sau did V-bare
Tobe sau he là was
3, What are you doing now? - I am washing my face and hands.
Giải thích: Now → Thì HTTD
(?) (Wh) + Tobe + S + V-ing + ?
tobe của you là are
wash thêm ing thành washing
4, He is not writing his home task at the moment. I think he is playing on the computer.
Giải thích: At the moment → HTTD
(-) S + tobe + not + V-ing + O
(+) S + tobe + V-ing + O
Tobe của he là is
5, Did she eat icecream yesterday?
Giải thích: Yesterday → Thì QKĐ
(?) Did + S + V-bare + O ?
6, We usually drink coffee in the morning. But now I am having tea.
Giải thích: usually → HTĐ
now → HTTD
(+) S + V-bare/s/es + O (HTĐ)
(+) S + tobe + V-ing + O (HTTD)
7, Little Kate saw an elephant two days ago and was very suprised.
Giải thích: Two days ago → Thì QKĐ
(+) S + Ved/V2 + O (đới với đt thường)
(+) S + tobe + O (đối với đt tobe)
Little Kate là ngôi thứ 3 số ít
⇒ Tobe là was
8, Listen! My sister is singing her favourite song. She likes to sing a lot. Last week she took part in a big concert and felt pround of it.
Giải thích: Listen! → HTTD
(+) S + V-ing + O
She likes to sing a lot: ý ẩn dụ là rất thích hát và việc làm đó thường xuyên được diễn ra, lặp đi lặp lại → Thì HTĐ
(+) S + Vs/es + O
Last week → Thì QKĐ
(+) S + Ved/V2 + O
9, What did he draw last Sunday?
Giải thích: Last Sunday → Thì QKĐ
(?) (Wh) + Did + S + v-bare?
10, My friends always has breakfast before school. He doesn't like to eat somewhere else.
Giải thích: always → Thì HTĐ
(+) S + V-s/es + O
(-) S + do/does + not + O
Vì he là ngôi thứ 3 số ít
⇒ Trợ động từ là does
#chucbanhoctot
1. cooks
Có "everyday" => thì HTĐ
chủ ngữ là "my mother" số ít => động từ thêm s/es
2. didn't go - was
Có last year => thì QKĐ. Vì câu ở thì QKĐ => trợ động từ là did. Sau did là động từ nguyên mẫu
động từ tobe của thì QKĐ là was/were. He là số ít => was
3. are you doing - am washing
Có "now" => thì HTTD. Do câu hỏi thì HTTD nên câu trả lời cũng ở thì này.
Cấu trúc thì HTTD ở khẳng định: S + be + Ving + ...
4. isn't writing - think - is playing
Vì có at the moment => câu ở thì HTTD
5. Did she eat
Có yesterday => thì QKĐ
6. usually drink - am having
câu đầu có usually => thì HTĐ
Câu sau có "now" => thì HTTD
7. saw - ...
có "two days ago" => QKĐ
8. is singing - likes - took - felt
2 câu đầu có từ "listen!" đằng trước => thì HTTD
câu sau đang nói thì QKĐ vì có "last week"
9. did he draw
có "last sunday" => thì QKĐ
10. always has - doesn't like
Có "always" => thì HTĐ
Vì ở thì HTĐ, chủ ngữ là my friend (số ít) nên động từ have => has và trợ động từ là does
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK