`1`. How long have you had
`-` Cấu trúc: How long+ have/ has+ S+ Vpp+...?
`2`. goes
`-` always: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
`3`. doesn't rain
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`-` Câu phủ định ( thì HTĐ): S+ do/ does+ not+ V
`4`. has never read
`-` never: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`5`. got
`-` a year ago: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ thường): S+ Ved/ V2
`6`. What did your borther do
`-` yesterday morning: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì QKĐ): (Wh-question)+ did+ S+ V+...?
`7`. bloom
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`-` câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo
`8`. was `-` ate
`-` Cấu trúc: When+ QKĐ+ QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ adj/ N
`9`. has worked
`-` so far: dấu hiệu thì HTHT
`10`. Are they having
`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu nghi vấn ( thì HTTD): Is/ Am/ Are+ S+ Ving+...?
`11`. have not seen
`-` yet: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`12`. bought
`-` four years ago: dấu hiệu thì QKĐ
`13`. How long has he taught
`-` giải thích giống câu `1`
`14`. have taught
`-` so far: dấu hiệu thì HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK