`1, `$\text{more carefully}$
- So sánh hơn vs trạng từ: careful`->`carefully (vì có should drive)
`2, `$\text{more boring}$
- So sánh vs tính từ dài: S1 + V + MORE + ADV + THAN + S2
`3, `$\text{earlier}$
- So sánh hơn vs tính từ ngắn: S1 + V + ADJ(ER) + THAN + S2
- early kết thúc bằng đuôi "ly"`->`"lier"
`4, `$\text{better}$
- Có THAN`->`So sánh hơn, "better" là dạng so sánh hơn của "good"
`5, `$\text{more confident}$
- Đằng trước có "become"`->`dùng ADV, so sánh hơn vs tính từ dài
`6, `$\text{as deep}$
- So sánh bằng(tính từ): AS + ADJ + AS
`7, `$\text{more soundly}$
- So sánh hơn vs trạng từ
`8, `$\text{healthier}$
- healthy là tính từ ngắn nên "y"`->`"ier"
`9, `$\text{fresher}$
- So sánh hơn vs tính từ ngắn
`10, `$\text{more clearly}$
- So sánh vs tính từ dài
* Cấu trúc của so sánh
* So sánh hơn của tính từ
- Dài vần : `S1` + be + more adj + than + `S2`
- Ngắn vần; `S2` + be + adj-er + than + `S2`
* So sánh bằng
- S1 + be + as adj as + S2
`1.` more carefully
- S + should + V + (so sánh hơn của trang từ)
- Gia súc thường hay băng qua đường. Bnạ nên lái xe cẩn thận hơn
`2.` more boring
`3` earlier
`4` better
`5` more confident
`6` deep ( so sánh bằng)
`7` more soundly
`8` healthier
`9` fresher
`10` more clearly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK