$1.$ My company had fifty people two years ago.
$-$ There are + Danh từ số nhiều: Có …
$=$ S + have/ has + Danh từ: Có thứ gì ...
- have $-$ had $-$ had (v.): có.
$-$ "Công ty của tôi có băm mươi người vào hai năm trước".
$2.$ I was made to read a lot of books by my parents.
$-$ S + make + O + to V: bắt ai làm gì.
`=` to be made + to V + (by O): bị bắt phải làm gì.
$-$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$-$ "Tôi bị bắt đọc rất nhiều sách bởi cha mẹ của mình".
1: Two years ago, my company had fifty people.
BONUS: Two years ago, fifty people were in my company.
2: I read a lot of books by my parents.
neu: sɑ:ɪ thɪ bθ quɑ ⊂hθ mɪŋh ŋhe =)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK