=>
2. is waiting
-> hurry up! (HTTD, S is/am/are Ving)
3. are we going
-> thì HTTD (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
4. don't believe
-> believe không chia ở thì HTTD
5. am reading
-> please be quiet (HTTD)
6. Does Susan like
-> HTĐ (Does/Do S V?)
7. usually sits
-> (usually -> HTĐ, S Vs/es)
8. is having
-> at the moment (HTTD, S is/am/are Ving)
9. am talking
-> HTTD (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
10. costs
-> thì HTĐ (S Vs/es; chủ ngữ số ít -> thêm s)
2. is waiting
→ Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Hurry up! (Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing)
3. Are we going...?
→ Thì hiện tại tiếp diễn. Câu hỏi về hoạt động tại thời điểm nói
4. don't believe
→ Believe không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn nên dùng thì hiện tại đơn
5. am reading
→ Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Please be quiet!
6. Does Susan like...?
→ Thì hiện tại đơn. Cấu trúc: Do/Does + S + V...?
7. usually sits
→ Thì hiện tại đơn. Dấu hiệu: usually - trạng từ chỉ tần suất. Cấu trúc: S + V_s/es
8. is having
→ Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: at the moment
9. am talking
→ Thì hiện tại tiếp diễn (chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
10. costs
→ Thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V_s/es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK