1. want to eat (vì want to + V)
2. go to travel (vì go to + V)
3. are talking ( hiện tại tiếp diễn- có từ "look")
4. do (tương lai đơn- có "should")
5. learned (quá khứ đơn- thêm "ed")
6. have lived (hiện tại hoàn thành)
7. has-loves (hiện tại đơn)
đánh giá 5 sao giúp mình
@nanh08
1. wants - to eat
- He + V (s/es)
- S + want + to -V
- Anh ấy muốn ăn trưa với gia đình
2. go travelling
- S + will + V
- Gia đình tôi muốn đi du lịch vào ngày mai
3. are talking
- Look!: thì hiện tại tiếp diễn S + be + V-ing
- Nhìn kìa ! họ đang tham gia tiệc
4. do
- S + should + V
- Anh ấy nên tập thể dục
5. learned
- yesterday: thì quá khứ đơn : S + V (ed/ cột 2)
- Mary đã học tiếng anh hôm qua
6. have lived
- for 3 years : thì hiện tại hoàn thành S + have/has + pp
- Tôi sống ở thành phố này đã được 3 năm
7. has - lovely
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK