Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1.` I saw/ have seen that film already
`2.` We went / have gone to the movies three times last month
`3.` Did you ever do/ Have you ever done volunteer work?
`4.` I had/ have had five tests so far this semester
`5.` Linus did/ has done his homework before he went to sleep
`6.` This is my grandparent' house. They lived/have lived here for more than 50 years
`7.` She bought/ has bought a new moblie phone two days ago
`8.` Did you see/ have you seen Peter at the party last night?
`9.` I read/have read this book twice and I still find it very interesting
`10.` They didn't play/haven't played very well yesterday. They lost the match
`--------------`
Câu `1; 3; 4; 5; 6; 9`: Chia theo thì Hiện tại hoàn thành (Dấu hiệu: Phần gạch chân)
`(+)` S + have/has + PII
`(-)` S + have/has + not + PII
`(?)` Have/ Has + S + PII?
`-` I/ we/ you/ they và danh từ số nhiều - have `|` She/ he/ it và danh từ số ít - has
Câu `2; 7;8;10`: Chia theo thì Quá khứ đơn (Dấu hiệu: Phần gạch chân)
Dạng tobe: I/ she/ he/ it và danh từ số ít - was `|` You/ we/ they và danh từ số nhiều - were
`(+)` S + was/ were + ......
`(-)` S + was/ were + not + .....
`(?)` Was/ Were +S + ...?
Dạng động từ thường:
`(+)` S + Ved/ V2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK