Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Use the words given in brackets to form a word...

Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (10 points) 1. Minh plays volleyball very . .

Câu hỏi :

Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (10 points) 1. Minh plays volleyball very . . SKILL 2. We mustnt bewhen we cross busy streets. CARE 3. There are many badminton .. nowadays. COMPETE 4. Id like a niceorange. JUICE 5. Its very.of you to give me a lift. HELP 6.Im really happy as all of my neighbors are very FRIEND 7. We must remember to eat ... SENSE 8. He didnt win the championship, so he felt very .......................... . HOPE 9. Her aunt wants to know Lans HIGH 10. You mustnt drive .........................on busy streets. CARE

Lời giải 1 :

`1` skillfully

`-` Skillfully (adv) : Khéo léo , điêu luyện

`-` Sau động từ có thể dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó

`2` careless

`-` Careless (adj) : Bất cẩn

`-` Sau động từ tobe cần dùng `1` tính từ hoặc `1` danh từ `->` Ở đây dùng `1` tính từ

`3` competition

`-` Competition (n):  Cuộc thi

`-` Dịch " Bây giờ có rất nhiều cuộc thi bóng chuyền

`4` juicy

`-` Juicy (adj) : tính từ

`-` Trước danh từ có thể đùng tính từ để tạo thành cụm danh từ 

`5` helpful

`-` Helpful (adj) : hữu ích

`-` Very + adj : rất như thế nào đó

`6` friendly

`-` Friendly (adj) : thân thiện

`-` Very + adj 

`-` S + am/is/are + N/adj + ....

`7` sensibly 

`-` Sensibly (adv) : hợp lý

`-` Sau động từ có thể dùng trạng từ để bổ nghĩa

`8` hopeless

`-` Hopeless (adj) : vô vọng

`-` Feel + adj : Cảm thấy như thế nào đó

`9` height

`-` Height (n) : chiều cao

`-` Sở hữu cách : Sb's + N

`-` Dịch : Dì của cô ấy muốn biết chiều cao của Lan

`10` careless

`-` Careless (adv) : bất cẩn thận

`-` Sau động từ có thể dùng adv để bổ nghĩa

`-` Dịch : Bạn không được lái bất cẩn trên đường 

`\text{@ TheFallen}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ skillfully

$-$ Đứng cuối câu là một trạng từ bổ nghĩa.

`->` skillfully (adv.): một cách thuần thục.

$2.$ careless

$-$ S + must/ mustn't + V (Bare): Phải/ Không được làm gì.

`->` Sau must là động từ nguyên thể không "to".

`->` Sau to be là tính từ.

`->` careless (adj.): cẩu thả.

$3.$ competitions

- many + Danh từ đếm được.

  + Thường được dùng trong câu khẳng định.

`->` competitions (n.): cuộc thi.

$4.$ juicy

$-$ Trước danh từ "orange": tính từ.

`->` juicy (adj.): mọng nước.

$5.$ helpful

$-$ S + to be + adj + of + O + to V: Ai đó thật là như thế nào khi làm gì.

`->` helpful (adj.): hay giúp đỡ.

$6.$ friendly

$-$ Thì hiện tại đơn- Với động từ to be: S + am/ is/ are + ...

  $+$ Sau to be trong câu này cần là tính từ.

`->` friendly (adj.): thân thiện.

$7.$ sensibly

$-$ Đứng cuối câu là một trạng từ bổ nghĩa.

`->` sensibly (adv.): hợp lí.

$8.$ hopeless

$-$ feel + adj (v.): cảm thấy như thế nào.

$-$ Dựa vào ngữ cảnh "Anh ấy đã không thắng giải quán quân", ta chọn được tính  từ phư hợp.

`->` hopeless (adj.): vô vọng.

$9.$ height

$-$ Sau sở hữu cách "Lan's" là danh từ.

`->` height (n.): chiều cao.

$10.$ carelessly

$-$ Sau động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.

$-$ "Bạn không nên lái xe một cách ... trên những con đường đông đúc".

`->` carelessly (adv.): một cách cẩu thả.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK