$1.$ shopping
- Sau tính từ cần một danh động từ để làm rõ nghĩa cho danh từ "bag" phía sau.
- Cụm danh từ "shopping bag" (n.): túi mua sắm.
$2.$ helpful
- Trước danh từ: tính từ.
`->` helpful (adj.): hữu ích.
$3.$ creative
- Trước danh từ: tính từ.
`->` creative (adj.): sáng tạo.
$4.$ electricity
- Sau động từ ở đây cần một danh từ để hiểu rõ "Nó làm lãng phí thứ gì?"
`->` electricity (n.): điện.
$5.$ Scientists
- Chủ ngữ ở dạng chủ động, tự thực hiện hành động.
`->` Cần một danh từ chỉ người.
- Phía sau ta thấy động từ "have", dùng với chủ ngữ số nhiều.
`->` Thêm "s" sau danh từ.
`->` scientists (n.): những nhà khoa học.
`1`. shopping
`-` shopping bags: những tíúi mua sắm ( shopping là N)
`2`. helpful
`-` adj+ N
`3`. creative
`-` adj+ N
`4`. electricity
`-` watse+ sth: lãng phí thứ gì, mà something là N `=> chỗ trống điền N
`5`. scientists
`-` SVO `=>` chỗ trống thiếu chủ ngữ `=>` điền N
`-` Từ trong ngoặc cũng là N, nhưng dùng không hợp ngữ cảnh. Vì "phát minh ra nhiều thứ quan trọng" `=>` chủ ngữ phải chỉ người, scientist (N): nhà khoa học
`-` Động từ trong mệnh đề là động từ nguyên mẫu (have) `=>` Chủ ngữ phải là N số nhiều
`=>` N thêm "s"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK