1. I ____have to_____ wash up after dinner, and my brother _____has to____ clean the floor. That's the rule in my family.
⇒ Đây là quy tắc trong gia đình⇒ dùng have/ has to diễn tả hành động bị bắt buộc, theo quy tắc,...
2. You _____mustn't____ argue with your father all the time. Try to listen to his advice.
mustn't: không được
⇒ diễn tả ý nói cấm không được làm điều j đó
3. You _____must____ wear a nice dress tonight. You can't go to the concert in these old jeans.
must: phải
dùng nhấn mạnh một ý kiến
4. I like Sundays because I ____don't have to_____ get up early.
don't/ doesn't have to do sth: không phải lm j
`-` S + have / has + to do sth : Bị bắt làm gì
`=>` Dùng để diễn tả về việc ai đó bị bắt phải làm gì
`-` S + must / musn't + V : Phải / Không được làm gì
`=>` Dùng để diễn tả về việc ai đó phải làm gì [ Không bắt buộc ]
`1`.have to / has to
`2`.mustn't
`3`.must
`4`.don't have to
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK