`1`, was watching - came - gave
`-` Cấu trúc : When + TQKTD, TQKĐ : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
`-` Cấu trúc khẳng định :
`+` TQKTD : S + was/were + V -ing
`+` TQKĐ : S +Ved/V2
`2`, have known
`-` DHNB : for six years -> chia THTHT
* was working
`-` Cấu trúc: When + TQKĐ, TQKTD
`3`, laughing
`-` Các từ chỉ sự yêu ghét + V -ing
`-` hate + V -ing : ghét làm gì
`4`, doesn't rain
`-` DHNB : in the winter -> chia THTĐ
`-` Cấu trúc dạng phủ định : S +don't/doesn't + V
`5`. didn't come
`-` Cấu trúc : S + would rather sb + Vqkđ
`6`, watch
`-` DHNB: always -> chia THTĐ
`7`, was built
`-` DHNB : ago -> chia bị động TQKĐ
`-` Cấu trúc : S + was/were + P2 (+by - O)
`1.` was watching - came - gave
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác chen vào.
`-` While + S + was/were + V-ing (QKTD), QKD
`-` Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong QK `->` Thì QKD
`( + )` S + V-ed + O
`2.` have known - was working,
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: for six years (được 6 năm)
`-` Dấu hiệu của thì QKTD: Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác chen vào
`( + )` S + have/has + VpII + O
`( + )` When + S + V-ed, S + was/were + V-ing + O
`3.` being laughed
`-` laugh at sb: cười nhạo ai
`-` hate + V-ing: ghét làm gì
`-` Chủ ngữ ko thể thực hiện hành động "laugh" `->` Bị động với Gerund
`-` hate doing `=>` hate being done: ghét làm gì
`4.` doesn't rain
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì HTD
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`5.` didn't come
`-` Cấu trúc: S + would rather + (that) + S + V-ed + O
`-` Diễn tả một sự viêc ko có thực ở Hiện tại.
`6.` watch
`-` Dấu hiệu của thì HTD: always
`-` Chủ ngữ số nhiều `=>` Chia V-inf
`( + )` S + V-s/es + O
`7.` was built
`-` Bị động thì QKD - Chủ ngữ ko thể thực hiện hành động "build" + 100 years ago
`-` Cấu trúc: S + was/were + VpII + (by + O)
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK