`2` Jack has played games on the computer
`-` Chủ ngữ "Jack" số ít `->` dùng "has"
`3` John and Su have washed their car
`-` Chủ ngữ "John and Su" `->` dùng "have"
`4` Andrew has repaired his bike
`-` Chủ ngữ "Andrew" số ít `->` dùng 'has"
`5` Phil has helped Anna with maths
`-` Chủ ngữ "Phil" só ít `->` dùng :has"
`6` Brad and Lousie have watched TV
`-` Chủ ngữ" Brad and Lousie" số nhiều `-.` dùng :"have"
`7` Tamara has talked to her best friends
`-` Chủ ngữ "Tamara"số ít `-.` dùng "has"
`8` Bridgette has drawn a picture
`-` Chủ ngữ "Bridgette" số ít `-.` dùng "has"
`9` Carol has read a computer magazines
`-` Chủ ngữ "carol" số ít `-.` dùng "has"
`10` Tom and alice have been to a restaurant
`-` Chủ ngữ "Tom and Alice" số nhiều `->` dùng "have"
`____________________________________`
`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại hoàn thành :
(+) S + have/has + `V_(pp)` + ....
(-) S + have/has +not + `V_(pp)` + ...
(?) Have/has + S + `V_(pp)` + ....
_ Xem hình nhé _
*Đề bài yêu cầu chia thì Hiện Tại Hoàn Thành với dạng khẳng định
`-` Cấu trúc: S + have/has + Vpp + ....
*Ngoài ra:
`-` Nếu chủ ngữ là danh từ số nhiều ta dùng TĐT "have"
`-` Chủ ngữ là danh từ số ít ta dùng TĐT "has"
*TĐT: trợ động từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK