Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
`+` Khí oxi: `O_2`
`+` Khí nito: `N_2`
`+` Khí hidro: `H_2`
`+` Khí cacbon dioxit: `CO_2`
`+` Khí lưu huỳnh dioxit: `SO_2`
`+` Khí lưu huỳnh trioxit: `SO_3`
`+` Khí metan: `CH_4`
`+` Khí etylen: `C_2H_4`
`+` Khí acetylen: `C_2H_2`
`+` Khí clo: `Cl_2`
`+` Khí cacbon oxit: `CO`
`+` Khí hidro clorua: `HCl`
`+` Khí hidro sunfua: `H_2S`
`+` Khí etan: `C_2H_6`
`+` Khí propan: `C_3H_8`
`+` Khí butan: `C_4H_10`
`+` Khí propylen: `C_3H_6`
`+` Khí butylen: `C_4H_8`
`+` Khí propin: `C_3H_4`
`+` Khí butin: `C_4H_6`
`+` Khí nito dioxit: `NO_2`
`+` Khí dinito oxit: `N_2O`
`+` Khí nito oxit: `NO`
`+` Khí dinito trioxit: `N_2O_3`
`+` Khí dinito pentaoxit: `N_2O_5`
`+` Khí amoniac: `NH_3`
`+` Khí heli: `He`
`+` Khí agon: `Ar`
`+` Khí neon: `Ne`
`+` Khí hidro florua: `HF`
`+` Khí flo: `F_2`
`+` Khí hidro bromua: `HBr`
Đáp án:
$↓$
Giải thích các bước giải:
$1. CO_2$
$2. SO_2$
$3. SO_3$
$4. CO$
$5. H_2S$
$6. Cl_2$
$7. F_2$
$8. HCl$
$9. NH_3$
$10. NO$
$11. NO_2$
$12. HF$
$13. N_2O_5$
$14. N_2O$
$15. O_2$
$16. CH_4$
$17. C_2H_2$
$18. C_2H_4$
$19. C_2H_6$
$20. C_3H_8$
$21. C_3H_6$
$22. C_3H_4$
$23. C_4H_8$
$24. C_4H_10$
$25. C_4H_6$
$26. H_2$
$27. He$
$28. CiF_3$
$29. HBr$
$30. N_2$
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK