`I`.
`1`.`B`
`\rightarrow` It is ( not ) + adj ( for O ) + to do sth : Như thế nào để làm gì
`2`.`A`
`\rightarrow` Let sb + do sth : Cho phép ai làm gì
`3`.`D`
`\rightarrow` try + to do sth : Cố gắng làm gì
`4`.`C`
`\rightarrow` Adore + V-ing : Thích làm gì
`5`.`C`
`\rightarrow` make sb + do sth : Bắt ai làm gì ( `I.5 , II.3` )
`6`.`A`
`\rightarrow` dislike + V-ing : Không thích làm gì
`7`.`B`
`\rightarrow` Don't / Doesn't mind + V-ing : Không phiền
`8`.`D`
`\rightarrow` S + had better + V-inf : Nên làm gì
`9`.`A`
`\rightarrow` Love + V-ing : Thích làm gì
`10`.`B`
`\rightarrow` `\text{S + used to + V-inf :}` Đã từng
`II`.
`1`.`A`
`\rightarrow` Don't + do sth : Đừng làm gì
`2`.`A`
`\rightarrow` S + prefer + V-ing / N1 + to V-ing / N2 : Quyết định làm gì
`3`.`A`
`4`.`C`
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` `DHNB` : rarely
`5`.`D`
`\rightarrow` be able + to do sth : Có thể làm gì
`6`.`D`
`\rightarrow` Need + to do sth : Cần phải làm gì
`7`.`A`
`\rightarrow` Let us + V-inf : Chúng ta cùng làm gì
`8`.`A`
`\rightarrow` Enjoy + V-ing : Thích làm gì
`9`.`D`
`\rightarrow` want + to do sth : Muốn làm gì
`10`.`A`
`\rightarrow` Would you mind + V-ing ? : Có phiền `?`
`\text{# TF}`
I. Choose the best answer to complete the sentences.
1. B. to go
Cấu trúc:
It's good for+ sb+ to do sth: nó tốt cho ai đó lm điều j
2. A. hang out
Cấu trúc:
never + let + sb+ V: không bao h cho phép ai làm điều j
3.D. to finish
Cấu trúc:
Sb+ tried + to do sth: ai đó cố gắng làm điều j
4.C. collecting
Cấu trúc:
Sb+adore (s)+ V-ing:
ai đó thích lm j
5. C. laugh
make(s) + sb+ do sth : làm cho ai đó lm điều j
6.A. being
Sb dislike(s)+ V-ing: ai đó kho thích lm điều j
7.B. helping
sb + does/ do not mind + V-ing: ái đó ko phiền làm điều j
8.D. change
sb+ had better+ do sth: ai đó nên làm điều j
9A. walking
sb+ love(s)+ V-ing: ai đó thích lm điều j
10.B. play
sb+ used to+ V:
ai đó đã từng lm điều j
II.
1.A. spend
Don't + V:
đừng lm j
2.A. surfing
sb+ prefer V-ing to V-ing: thích làm điều j hơn....
3A. become
make(s) + sb+ do sth : làm cho ai đó lm điều j
4.C. go
Hiện tại đơn:
S: THEY⇒ V(INF)
5.D. to stop
Will sb able to V?: ai đó có thể sẽ lm điều j?
6.D. to buy
sb+ do/does not need + to V: ai đó khônh cần thiết phải lm điều j
7.A. play
Let's+ V: hãy lm j...
8A. making
sb+ enjoys+ V-ing:
ai đó thích lm j
9.D. to travel
sb+ want to + V: ai đó muốn lm j
10.A. helping
would+ sb + mind + V-ing? : ai đó có phiền lm điều j?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK