Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. "Where is my umbrella?" she asked. She asked.... 2....

1. "Where is my umbrella?" she asked. She asked.... 2. He asked, "Do I have to do it?" He asked... 3. "Where have you been?" the mother asked her daughter.

Câu hỏi :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

image

Lời giải 1 :

`-` Câu tường thuật: Wh-question: S+ asked+ O+ wh-question+ svo

`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO

`1`. She asked where her umbrella was.

`-` Tính từ sở hữu: my `->` her

`-` Động từ lùi thì: is `->` was

`2`. He asked if/ whether he had to do it.

`-` Đổi ngôi: I `->` he

`-` Động từ lùi thì: have `->` had

`3`. The mother asked her daughter where she had been.

`-` Đổi ngôi: you `->` she

`-` Động từ lùi thì: have been `->` had been

`4`. She asked her boyfriend which dress he liked best.

`-` Đổi ngôi: you `->` he

`-` Động từ lùi thì: like `->` liked

`5`. She wanted to know what they were doing.

`-` Động từ lùi thì: are doing `->` were doing

`6`. He wanted to know if/ whether I was going to the cinema.

`-` Đổi ngôi: you `->` I

`-` Động từ lùi thì: are going `->` was going ( đáng lẽ là "were" nhưng động từ tobe ở QKTD dành cho chủ ngữ "I" là "was")

`7`. My friend asked me if/ whether Caron had talked to Kevin.

`-` Động từ lùi thì: has talked `->` had talked

`8`. He wanted toknow where they had lived.

`-` Động từ lùi thì: did live `->` had lived

`9`. He asked me if/ whether I would be at the party.

`-` Đổi ngôi: you `->` I

`-` Động từ lùi thì: will `->` would

`10`. She asked me if/ whether I could meet her at the station.

`-` Đổi ngôi: you `->` I

`-` Động từ lùi thì: can `->` could

`-` Tân ngữ: me `->` her

Thảo luận

-- =)) ai bíc
-- á;--;;
-- chắc t tự học trước;-;; haizz
-- nhma ngta dạy mấy cái đay xong zô thi hok trúng câu nào hớt:')
-- kkk:'')
-- thoy t đi học hóa :>
-- t kiểu môn nào cũng muốn học á m:'')
-- òm ;-;

Lời giải 2 :

1. She asked where her umbrella was.

2. He asked if he had to do it.

3. The mother asked her daughter where she had been.

4. She asked her boyfriend which dresses he liked best.

5. She wanted to know what they were doing.

6. He wanted to know if I was going to the cinema.

7. My friend asked me if Caron had talked to Kevin.

8. He wanted to know where they had lived.

9. He asked her if she would be at the party.

10. She asked me if I could meet her at the station.

*Giải thích: Cấu trúc câu gián tiếp:

+Câu trần thuật: S +said that + ................ (lùi lại 1 thì so với mệnh đề trực tiếp).

+Câu hỏi đảo: S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S + V (lùi lại 1 thì so với mệnh đề trực tiếp).

+Câu hỏi có từ để hỏi: S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S + V (lùi lại 1 thì so với mệnh đề trực tiếp).

Xin ctlhn!

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK