30) is going to rain (sự việc diễn ra trong tương lai gần->sd going to)
31) didn't invite - forgot (cả 2 đều là sự việc đã diễn ra trong QK)
32) is coming (sau "Look!") - has
33) Have your dog ever bited anyone? (có từ ever->sd HTHT) - bited("last week" -> sd QKĐ)
34) haven't seen (mệnh đề since->sd HTHT)
35) will visit
36) has just left ("just"->HTHT)
37)is cooking ("at the moment"->HTTD)
38) going (mind+V_ing)
39) haven't seen - left (vì có "since" nên sd HTHT->haven't seen, ngoài ra mệnh đề since chia QKĐ->sd left)
40) is
30. is going to rain (dấu hiệu ở câu trước)
31. didn't invite, forgot (chỉ hđ đã xảy ra trong quá khứ)
32. is coming (câu mệnh lệnh: Look!); has (sự thật)
33. Has you dog ever bitten (ever -> thì hiện tại hoàn thành); bit (last week -> thì quá khứ đơn)
34. haven't seen, were (vế trc since dùng thì hiện tại hoàn thành, vế sau since dùng thì quá khứ đơn)
35. will visit (hành động đưa ra ngay tại thời điểm nói)
36. left (a few minutes ago -> thì quá khứ đơn)
37. is cooking (at the moment -> thì hiện tại tiếp diễn)
38. going (don't/ doesn't mind +V-ing)
39. haven't seen; left (tương tự câu 34)
40. is, playing (like + V-ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK