`1.` courageous
`-` very bổ nghĩa cho adj `->` Cần điền một adj.
`-` tobe courageous of sb: can đảm của ai
`2.` peaceful
`-` so bổ nghĩa cho adj `->` Cần điên một adj
`-` peaceful (adj): tĩnh lặng
`3.` alive
`-` alive (adj): còn sống
`-` Sau tobe là adj
`4.` election
`-` Có mạo từ đứng trước + adj `->` Cần điền một N
`-` election (n): cuộc bầu cử
`5.` prisoners.
`-` It is + adj + for sb... `=>` Cần điền N chỉ người số nhiều (chủ ngữ they)
`-` prisoner (n): tù nhân
`6.` shot
`-` mạo từ + adj `->` Cần điền một N
`-` shot (n): phát súng
`7.` unbelievable
`-` unbelievable (adj): khó có thể tin
`-` Sau tobe cần điền adj
`8.` agreement
`-` Cụm từ: in agreement: đồng ý về
`9.` nationality
`-` đứng sau tính từ sở hữu là một N
`-` nationality (n): quốc tịch
`10.` equality
`-` adj + N `=>` Cần điền một N
`-` real equality: sự bình đẳng thực sự
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK