`-` Vững chắc ~ Kiên cố
`->` Bền vững và chắc chắn
`-` Thế hệ sau ~ Hậu duệ
`-> ` Con cháu đời sau , thế hệ sau
`-` Thiên thu ~ngàn năm
`->` Nghìn thu , nghìn năm , thường để chỉ thời gian vĩnh viễn
`-` Thay đổi ~ Biến thiên
`->` Sự thay đổi lớn lao
`-` Nhà vua ~ quân vương
`->` Quân vương tức là nhà vua , người đứng đầu một đất nước
`-` Thanh thiên ~ Trời xanh
`->` Thanh thiên là từ Hán Việt của từ trời xanh ( Thanh : trong xanh ; Thiên : trời )
`-` Ngàn dặm ~ Thiên lí
`->` Thiên lí : Ngàn dặm , rất xa
`-` Ái quốc ~ Yêu nước
`->` Ái quốc là từ Hán Việt của từ yêu nước
`+` ÁI : yêu
`+` Quốc : nước
`-` Quê cũ ~ cố hương
`->` Cố hương là từ Hán Việt của từ quê cũ :
`+` Cố : cũ
`+ ` Hương : quê
`-` Quán quân ~ Vô địch
`-> ` Người chiến thắng , chiếm giải nhất trong một cuộc thi
Bài 2:
1. Vững chắc - kiên cố. (chỉ sự chắc chắn)
2. Thế hệ sau - hậu duệ. (con cháu đời sau)
3. Thiên thu - ngàn năm. (nhiều năm)
4. Thay đổi - biến thiên. (sự khác so với ban đầu)
5. Nhà vua - quân vương. (người mạnh nhất trong một đất nước)
6. Thanh thiên - trời xanh. ( "thanh": trong xanh, "thiên": bầu trời.)
7. Ngàn dặm - thiên lí. (xa, nhiều bước mới tới nơi)
8. Ái quốc - yêu nước. ("Ái": yêu/ quý, "quốc": nước)
9. Quê cũ - cố hương. ("cố": cũ, "hương": quê)
10. Quán quân - vô địch. (người mạnh, chiếm giải lớn nhất trong một cuộc thi)
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK