`398.` succession
`-` Cụm từ: in succession: nối tiếp cái này đến cái khác (liên tiếp)
Tạm Dịch: Anh ấy đã giành được giải Sinh Viên của Năm 3 năm liên tiếp.
`399.` successively
`-` Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho V (won)
`-` successively (adv): liên tiếp
Tạm Dịch: Việc Diana liên tiếp đạt được 5 chức vô địch ở bộ môn nhảy cao nữ rõ ràng là duy nhất.
`*` He has won the Student of the year award for the third year in succession.
Dịch: Anh ấy đã giành được giải thưởng Sinh viên của năm năm thứ ba liên tiếp.
`-` Succession ( Danh từ ): Sự nối tiếp, kế thừa.
`-` In succession ( Cụm từ ): Nối tiếp, liên tiếp một việc gì đó.
`*` That Diana won five championships in womens high jump successively is apparently unique.
`-` Successively ( Trạng từ ): Liên tiếp
`-` Trạng ngữ "Successively" dùng để bổ nghĩa cho động từ "won".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK