=>
1. Pham Tuan is Viet Nam's first astronaut, and Christer Funglesang is Sweden's first astronaut.
2. He found that Earth didn't look as big as he thought, no boundaries on Earth could be seen from space we should cooperate to take care of it.
3. It seemed that he didn't enjoy it much since it wasn't fresh.
4. They talked to him when he was in space and that made him happy.
5. They think the chance to fly to space is equal for everyone.
6. He thinks teamwork, social skills, and foreign languages are important for an astronaut.
TEST YOURSELF
I/
1. A nhấn âm 2 còn lại 1
2. D nhấn âm 3 còn lại 2
3. B nhấn âm 2 còn lại 1
4. D nhấn âm 2 còn lại 1
5. C nhấn âm 2 còn lại 1
II/
1. will be leaving/will be heading
2. will be orbiting
3. will be checking/ won't be taking
4. will have arrived/will have gone/won't have aged
5. will they be doing
6. will have discovered
7. will have got used to/will be floating
8. will have found out/will have met
9. will be exploring
10. they will have expanded
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK