-Phân loại:
+) Oxit axit:
+ SO2: lưu huỳnh điôxit;
+ CO2: cacbon điôxit;
+ N2O5: đinitơpentaôxit;
+ NO2: nitơ điôxit;
+ P2O3: photpho triôxit.
+) Oxit bazơ:
+ K2O: kali ôxit;
+ CuO: đồng (II) ôxit;
+ Al2O3: nhôm ôxit;
+ Fe2O3: sắt (III) ôxit;
+ Fe3O4: ôxit sắt từ;
+ Hg2O: Thủy ngân ôxit;
+ PbO: chì ôxit;
+ Ag2O: bạc ôxit;
+ Na2O: natri ôxit;
+ BaO: bari ôxit.
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
`#Ly`
$K_2O:$ Kali oxit `->` Oxit bazơ
$CuO:$ Đồng (II) oxit `->` Oxit bazơ
$Al_2O_3:$ Nhôm oxit `->` Oxit bazơ
$SO_2:$ Lưu huỳnh ddioxxit `->` Oxit axit
$CO_2:$ Cacbon đioxit `->` Oxit axit
$Fe_2O_3:$ Sắt (III) oxit `->` Oxit bazơ
$Fe_3O_4:$ Sắt từ oxit `->` Oxit bazơ
$Hg_2O:$ Thủy (I) ngân oxit `->` Oxit bazơ
$PbO:$ Chì (II) oxit `->` Oxit bazơ
$N_2O_5:$ Đinito pentaoxit `->` Oxit bazơ
$NO_2:$ Nito đioxit `->` Oxit axit
$Ag_2O:$ Bạc oxit `->` Oxit bazơ
$P_2O_3:$ Điphotpho trioxit `->` Oxit axit
$Na_2O:$ Natri oxit `->` Oxit bazơ
$BaO:$ Bari oxit `->` Oxit bazơ
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK