Trang chủ Hóa Học Lớp 8 *Câu 2: Phân loại và dọc tên các oxit sau:...

*Câu 2: Phân loại và dọc tên các oxit sau: KO, CuO, Al,O), SO2, CO2, Fest, FeO, Hg₂O, PbO, N₂O5, NO₂, Ag₂O, P₂O3, Na₂O, BaO.

Câu hỏi :

chỗ mờ nhất là `Fe_2O_3`

image

Lời giải 1 :

-Phân loại:

+) Oxit axit:

+ SO2: lưu huỳnh điôxit;

+ CO2: cacbon điôxit;

+ N2O5: đinitơpentaôxit;

+ NO2: nitơ điôxit;

+ P2O3: photpho triôxit.

+) Oxit bazơ:

+ K2O: kali ôxit;

+ CuO: đồng (II) ôxit;

+ Al2O3: nhôm ôxit;

+ Fe2O3: sắt (III) ôxit;

+ Fe3O4: ôxit sắt từ;
+ Hg2O: Thủy ngân ôxit;

+ PbO: chì ôxit;

+ Ag2O: bạc ôxit;

 + Na2O: natri ôxit;

+ BaO: bari ôxit.

Xin ctlhn!

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Thảo luận

Lời giải 2 :

`#Ly`

$K_2O:$ Kali oxit `->` Oxit bazơ

$CuO:$ Đồng (II) oxit `->` Oxit bazơ

$Al_2O_3:$ Nhôm oxit `->` Oxit bazơ

$SO_2:$ Lưu huỳnh ddioxxit `->` Oxit axit

$CO_2:$ Cacbon đioxit `->` Oxit axit

$Fe_2O_3:$ Sắt (III) oxit `->` Oxit bazơ

$Fe_3O_4:$ Sắt từ oxit `->` Oxit bazơ

$Hg_2O:$ Thủy (I) ngân oxit `->` Oxit bazơ

$PbO:$ Chì (II) oxit `->` Oxit bazơ

$N_2O_5:$ Đinito pentaoxit `->` Oxit bazơ

$NO_2:$ Nito đioxit `->` Oxit axit

$Ag_2O:$ Bạc oxit `->` Oxit bazơ

$P_2O_3:$ Điphotpho trioxit `->` Oxit axit

$Na_2O:$ Natri oxit `->` Oxit bazơ

$BaO:$ Bari oxit `->` Oxit bazơ

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK