Đáp án:
1. Don't do - won't be able to
2. Will eat - don't finish
3. Will be - needs
4. Won't get - don't leave
5. Go - will have
6. Goes - will miss
7. Wears - won't get
8. Doesn't get - won't be able to
9. Doesn't put - won't be
10. Comes - will be
11. Are - will make
12. Sees - will give
13. Will change - die
14. Doesn't hurry - will be
15. Will come - invite
Giải thích:
- Câu điều kiện ( đứng sau IF ) sử dụng Hiện tại đơn
- Câu kết quả ( vế sau dấu phải hoặc câu còn lại) sử dụng tương lai đơn
#Hãy tham khảo của những bạn khác!^^
Conditional sentence type 1:
If + clause 1 ...., clause 2
present simple present simple
1. don't do; won't be able to
2. will eat; don't finish
3. will be; needs
4. won't get; don't leave
5. go; will have
6. goes; will miss
7. wears; won't get
8. doesn't get; won't be able to
9. doesn't put; won't be
10. comes; will be
11. are; will make
12. sees; will give
13. will change, die
14. doesn't hurry, will be
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK