address
affect
caretaker
challenge
discrination
Crop
produce
make ends meet
alert
altar
bride
decent
export
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 6: An excursion
- Từ vựng về danh lam thắng cảnh và tham quan dã ngoại
altitude (n)ːđộ cao
Botanical Garden: vườn bách thảo
campfire (n)ːlửa trại
cave (n)ːhang động
destination (n)ːnơi đến, đích
excursion (n)ːchuyến tham quan, cuộc đi chơi
glorious (adj)ːrực rỡ, lộng lẫy
left-over (n)ːthức ăn còn thừa
permission (n)ːsự cho phép
persuade (v)ːthuyết phục
picturesque (adj)ːđẹp như tranh
pine forestːrừng thông
resort (n)ːnơi nghỉ
site (n)ːđịa điểm, vị trí
waterfall (n)ːthác nước
wonder (n)ːkỳ quan
- Unit 7: h1
- unit 8: h2, h3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK