She said........ 2. The last time I met Minh was 5 years -> I haven't .... 3. They are carvi" /> She said........ 2. The last time I met Minh was 5 years -> I haven't .... 3. They are carvi" />
`1`.She said that she had been at home the previous week
`\rightarrow` Tường thuật :
`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` QKĐ `->` QKHT : S + had + VpII ( `1 , 4` )
`2`.I haven't met Minh for 5 years
`\rightarrow` The last time + S + Ved / V2 + was time / timeline
`=>` S + haven't / hasn't + VpII + for time / since timeline
`3`.A picture is being carved in the workshop
`\rightarrow` BĐ `-` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`4`.She asked Nam if she had helped him with his homework
`\rightarrow` Tường thuật NV ( Yes / No ) :
`=>` S + asked + O + if / whether + S + V ( lùi thì )
`5`.Despite / In spite of the wind , she didn't fly a kite
`\rightarrow` Despite / In spite of + V-ing / N + Clause : Mặc dù
`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`6`.She asked Hoa how many workshops there were in her village
`\rightarrow` Tường thuật NV ( Wh ) :
`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTĐ `->` QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\text{# Eternal}`
$\text{1. }$She said that she had been at home the week before
- Quá khứ đơn => Quá khứ hoàn thành
- I => she
- Last week => the week before
- Cấu trúc câu gián tiếp ( câu kể): S+ said+ (to O)+ (that)+S+ V(lùi thì)
$\text{2. }$I haven't met Minh for 5 years.
- Cấu trúc: The last time+S+ V(Quá khứ đơn)+ was+ khoảng thời gian/ mốc thời gian
= S+ hasn't/ haven't+ V_ed/ bqt+ for+ khoảng thời gian/ since+ mốc thời gian
$\text{3. }$A picture is being carved in the workshop.
- Bị động hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ being+ V_ed/ bqt+ (by+O)
$\text{4. }$She asked Nam if she had helped him with his homework
- you => him
- your => his
- Quá khứ đơn => Quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc câu trần thuật ( Yes- No question): S+ asked+ O+ if/whether+ S+ V(lùi thì)
$\text{5. }$In spite of being windy, she didn't fly a kite
- Although = In spite of/ Despite: Mặc dù
- Cấu trúc: Although+ S+ V, S+ V= In spite of+ N/ Ving, S+ V
- Khi chuyển từ Although sang " In spite of" hay ngược lại, thì của động từ vế sau vãn sẽ giữ nguyên ( VD: câu trên đang dùng quá khứ đơn thì chuyển sang " In spite of" vẫn dùng thì quá khứ đơn)
$\text{6. }$She asked Hoa how many workshops there were in her village.
- Hiện tại đơn => Quá khứ đơn
- your => her
- Cấu trúc câu trần thuật ( Wh-question): S+ asked+ O+ Wh-question+S+ V(lùi thì)
$\textit{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK