Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 21/ They (be)................................. married for nearly fifty years. 22/ She...

21/ They (be)................................. married for nearly fifty years. 22/ She __________(feel) very excited. 23/ Where is your mother? - She (have) .

Câu hỏi :

21/ They (be)................................. married for nearly fifty years. 22/ She __________(feel) very excited. 23/ Where is your mother? - She (have) ....is having.......... dinner in the kitchen. 24/ The plane ___________(take) off at 6 a.m today. 25/ I (just/ realize) .............................. that there are only four weeks to the end of term. 26/ The train _____(leave) at 10 p.m tomorrow. 27/ Im quite busy these days. I (do) .. my assignment. 28/ They (go) ..home after they (finish) their work. 29/ Why are all these people here? What (happen) .....................? 30/ He (write)............................ three books and he is working on another book

Lời giải 1 :

`21`.has been

`\rightarrow` Thì HTHT ( ĐT Tobe ) : S + have / has + been + adj / n

`\rightarrow` `DHNB` : for

`22`.feels

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `22 , 24 , 26` )

`\rightarrow` Feel + Adj : Cảm thấy như nào

`23`.[ Bạn làm đúng rồi ]

`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `23 , 27 , 29` )

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang diễn ra ( `23 , 29` )

`24`.takes

`=>` Dùng để diễn tả về hành động sẽ diễn ra trong Tương lai theo lịch trình ( `24 , 26` )

`25`.have just realized

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII ( `25 , 30` )

`\rightarrow` `DHNB` : just

`26`.leaves

`27`.am doing

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang diễn ra nhưng không phải ngay lúc mới nói

`28`.went / had finished

`\rightarrow` After + S + had + VpII , S + Ved / V2

`29`.is happening

`30`.has written

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đã diễn ra trong Quá khứ nhưng vẫn còn tới thời điểm hiện tại

`\text{# Eternal}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

*Giải Thích Các Bước Giải*:

21. Have been ( Vì câu 21 có từ for là dấu hiệu nhật biết của thì hiện tại hoàn thành)

22. Fells ( Vì câu 21 là hiện tại đơn,diễn tả 1 sự thật hiển nhiên và she là số ít nên thêm s vào động từ fell)

23. Is having ( Vì hiện tại tiếp diễn trên câu 23 được diễn tả 1 hành động, 1 sự việc đang xảy ra tại lúc nói_ hoặc 1 kế hoạch dự định chắn chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần)

24. Took ( Vì câu 24 diễn ra 1 thời điểm đã ngừng lái máy bay vào 6 giờ sáng hôm nay, sự ngừng lái đã được tái hiện và nêu rõ ở trong quá khứ, vì vậy câu 24 đáp án sẽ là thì quá khứ đơn)

25. Have just realized ( Động từ just là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)

26. Will leave ( Động từ tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn, nhưng câu này được diễn tả 1 hành động, sự việc sắp sẽ xảy ra trong tương lai nên câu 26 sẽ chia thành tương lai đơn)

27. Am doing ( Busy dịch tiếng việt là: bận

Cái việc bận thì đang tiếp diễn nên câu 27 sẽ chia hiện tại tiếp diễn)

28. Went; Have Finnished (Vì động từ finish dịch tiếng việc là hoàn thành nên câu 28 sẽ chia thì hiện tại hoàn thành)

29. Will you happen

30. Has written ( Sự việc anh ấy viết 3 quyển sách thì đã làm rồi và anh ấy đồng thời đang làm việc khác không còn viết 3 quyển sách nữa, cho nên câu 30 chia thì hiện tại hoàn thành)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK