`1` There are over `25` classrooms in my school
`-` There + is/are + N + .... : Có thứ gì đó,,,,
`-` "Over `25` classroom" số nhiều `->` dùng "are"
`2` Mrs White has a small oval face
`-` S + have/has + sth + ... : Ai đó có thứ gì đó
`-` Chủ ngữ "Mrs White số ít `->` dùng "has"
`-` Theo trật tự của tính từ : Small đứng trước size
`->` Oval thuộc "shape" , small thuộc "Size" `->` small đúng trước oval
`3` Jan walks to school
`-` go to somewhere on foot = walk to somewwhere : Đi tới đâu đó
`-` S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + .....
`-` Chủ ngữ "jane" số ít `->` dùng `V_S`
`4` What is your favourite food `?`
`-` like ~ favourite : Thích (cách dùng của `2` từ này hoàn toàn khác nhau)
`-` S + Like + V-ing/N/NP + ...
`-` Tính từ sở hữu / sb's + favourite + sth + tobe + sth + .....
`5` He gets up at quarter past five
`-` Five fiffteen = quarter past five = 5:15
`-` Chủ ngữ "he" `->` dùng `V_S`
`6` I brush my teeth three times a day
`-` Đề : Tôi đanhs răng sau khi ăn sáng , trưa và tối = tôi đánh răng 3 lần 1 ngày
`-`Chủ ngữ "I" `->` dùng `V_0` + ...
`7` What is his job `?`
`-` What + do/does + S + do = what + tobe + his/her.../sb's job `?`
`8` What about going to Dam Sen Park
`-` Why don't + S + V + .... = What about + V-ing + .....
`->` Đưa ra lời gợi ý
`9` The restaurant is to the left of the book store
`-` To the right >< To the left ; Bên phải >< Bên trái
`-` S + am/is/are + N/adj + ....
`-` Chủ ngữ "restaurant" số ít `->` dùng is
`10` She lives near her office
`-` Far from sth >< near sth : Xa thứ gì đó >< Gấn thứ gì đó
`-` Chủ ngữ "she" `->` dùng `V_S`
`1`.There are over `25` classrooms in my school
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n ( `1 , 9` )
`\rightarrow` Do số " `25` " là số nhiều `=>` Dùng " are "
`2`.Miss White has a small oval face
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `2 , 3 , 5 , 6 , 10` )
`\rightarrow` Trật tự tính từ trong câu :
Opinion - Size ( small ) - Age - Shape ( oval ) - Color - Origin - Material - Purpose
`3`.Jane walks to school
`\rightarrow` walk `=` on foot : đi bộ
`4`.What is your favorite food ?
`\rightarrow` Hỏi về đồ vật yêu thích :
`=>` What + is / was / ... + TTSH / Tên's + favorite / favourite + N ?
`5`.He gets up at a quarter past five
`\rightarrow` a quarter past five `=` five fifteen : 5 giờ 15 phút
`6`.I brush my teeth three times a day
`\rightarrow` Vì cụm " breakfast , lunch and dinner " là `3` mốc thời gian khác nhau
`=>` Dùng cụm " three times a day "
`7`.What is his job ?
`\rightarrow` Hỏi về nghề nghiệp :
`=>` What + is / am / are / ... + TTSH / Tên's + job ?
`8`.What about going to Dam Sen Park ?
`\rightarrow` What about + V-ing ? : Hỏi ý kiến
`9`.The restaurant is to the left of the bookstore
`\rightarrow` to the left of + sth : bên trái `><` to the right of + sth : bên phải
`10`.Carol lives near her office
`\rightarrow` live near + somewhere : Sồng gần chỗ nào
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK