Câu 1:
Tìm các từ đồng nghĩa:
`a)` Chỉ màu xanh:
xanh lè, xanh mướt, xanh mượt, xanh rì, xanh thẳm, xanh um, xanh biếc, xanh xanh,..
`b)` Chỉ màu đỏ:
đỏ tươi, đỏ rực, đỏ thắm, đỏ ngầu, đỏ hoe, đỏ ửng, đỏ tía, đỏ chói, đỏ sẫm,...
`c)` Chỉ màu trắng:
trắng tinh, trắng toát, trắng bong, trắng tươi, trắng phau, trắng ngần, trắng bệch, trắng hồng,...
`d)` Chỉ màu đen:
đen kịt, đen nhẻm, đen giòn, đen thẫm, đen tối, đen ngòm ,...
Câu 2:
`-` Chỉ màu xanh:
Đám cỏ trên đồi xanh mướt
`-` Chỉ màu đỏ:
Ông mặt trời đỏ rực như đốm lửa, nhô lên chiếu sáng khắp cảnh vật
`-` Chỉ màu trắng,:
Những chú vịt con với đôi cánh trắng phau bơi lội khắp ao hồ
`-` Chỉ màu đen:
Lọ mực của em bị đổ, làm đen ngòm khắp một trang giấy trắng.
`#water`
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa:
a) Chỉ màu xanh: Xanh lam, xanh lè, xanh lét, xanh thẫm, xanh dương, xanh ngọc, xanh nõn, chuối, xanh da trời, xanh rờn, xanh biếc...
b) Chỉ màu đỏ: đỏ hoe, đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ thẫm, đỏ đô, đỏ lè, đỏ bừng, đỏ chóe, ...
c) Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng trong, trắng sữa, trắng ngà, trắng đục, trắng sáng...
d) Chị màu đen: đen tuyền, đen ngòm đen sì, đen thui, đen lay láy...
Bài 2: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:
- Đặt câu với từ "xanh ngọc":
Mẹ em có chiếc áo màu xanh ngọcrất đẹp.
$#friendly$
1:
a) Chỉ màu xanh: xanh tươi, xanh thẫm, xanh mướt, xanh mát, xanh non,...
b) Chỉ màu đỏ: đỏ chói, đỏ loét, đỏ hoe, đỏ thắm, đỏ bừng,...
c) Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng xóa, trắng buốt, trắng bạch, trắng lóa,....
d) Chỉ màu đen: đen xì, đen thui, đen huyền, đen thủi,....
2:
Lá phượng có màu đỏ chói chang như lửa, như máu.
#vuthikimngan7860
@hoidap247
1. Các từ đồng nghĩa:
a) Chỉ màu xanh: xanh lam, xanh lục, xanh lá, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm
b) Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ son, đỏ thẫm, đỏ tươi, đỏ ửng, đỏ rực
c) Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng ngà, trắng sáng, trắng bệch
d) Chỉ màu đen: đen huyền, đen kịt, đen ngòm
2. Đặt câu: Những trảng cỏ còn đẫm sương đêm được nắng chiều vào ánh lên một màu xanh rờn.
`1`
`a)` Chỉ màu xanh: xanh lè, xanh lục, xanh biếc, xanh thẫm, xanh ngắt, xanh um, xanh tươi, xanh lam, xanh ngọc, xanh lơ, xanh xanh.
`b)` Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng muốt, trắng nõn, trắng phau, trắng lóa, trắng bạch, trắng ngà, trăng trắng, trắng ngần,...
`b)` Chỉ màu đó: dỏ chói, đỏ hóet, đỏ thắm, đỏ rực, đỏ tia, đỏ lòm, đỏ au, đỏ ửng, đỏ hồng, đỏ hoe, đo đỏ,..
`d)` Chỉ màu đen: đen tối, đen thẳm, đen tuyền, đen ngòm, đen nhẻm, đen sì, đen kịt, đen thui,..
`2.`Đặt câu:
`-` Tóc em có màu đen tuyền.
__________________________
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK