$16.$ $B$
- used to $+$ V (Bare): Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.
- Loại $A$ vì "used to" luôn chia ở dạng quá khứ.
- Loại $C$ vì "used to + V-ing" diễn tả hành động "đã quen với việc làm gì".
- Loại $D$ vì sau trợ động từ "didn't" thì động từ ở dạng nguyên mẫu.
$17.$ $A$
- Giới từ "in" + mốc thời gian trong quá khứ.
$18.$ $B$
- Ta thấy "since".
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
- Sau "since" là thì quá khứ đơn.
$19.$ $C$
- Thì hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
- since + mốc thời gian.
$20.$ $B.$ used to `->` use to.
$-$ Sau trợ động từ "Did" động từ luôn ở dạng nguyên mẫu.
$21.$ $A.$ was `->` have been.
- Ta thấy "since".
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$22.$ used to
- Hàn động "tập yoga" đã từng xảy ra nhưn giờ thì không còn nữa.
`->` S + used to $+$ V (Bare): Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại.
$23.$ Have
- Ta thấy động từ chính chia ở dạng quá khứ phân từ, cộng thêm câu này miêu tả về trải nghiệm làm việc gì ("Đi đến tháp Big Ben").
`->` Thì hiện tại hoàn thành: Has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + S + V (Pii)?
$24.$ in
- in + khoảng thời gian: trong vòng ...
`16.` `B`
`-` `QKD` `(-)` S + didn't + `V_(b)`
`-` Used to + `V_(b)`: Thói quen trong `QK` nhưng `HT` không còn
`17.` `A`
`-` `DHNB` in + thời gian trong `QK` `(1990)`
`18.` `B
`-` `HTHT` since `QKD`: Đã làm chuyện gì kể từ khi nào
`-` `HTHT` `(+)` S + has/have + `P.P`
`19.` `C`
`-` `DHNB` since + mốc thời gian trong `QK`
`-` `HTHT` `(+)` S + has/have + `P.P`
`V.`
`20.` `B` `→` use to
`-` `QKD` `(?)` Did + S + `V_(b)`?
`21.` `A` `→` have been
`-` `DHNB` since + mốc thời gian trong `QK`
`-` `HTHT` `(+)` S + has/have + `P.P`
`VI.`
`22.` used
`-` Used to + `V_(b)`: Thói quen trong `QK` nhưng `HT` không còn
`-` Dấu hiệu: But I don't now `→` Nhưng bây giờ tôi không làm
`23.` Have
`-` `HTHT` `(?)` Have/Has + S + `P.P`?
`24.` for
`-` For + khoảng thời gian: Trong bao lâu/Đã được bao lâu
`# Kanao`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK