Đáp án:
`16.` `A`
- Used to + V `:` Đã dừng làm gì đó
- DHNB `:` when he was a student
`17.` `A`
- QKĐ (CKĐ) `-` CBĐ `:` S + was / were + V3 / PII + (by O).
- DHNB `:` in `1990` (in + năm)
`18.` `B`
- HTHT (CKĐ) `:` S + have / has + V3 / PII + (by O).
- Since + Mệnh đề QKĐ (QKĐ `-` CKĐ `-` ĐT tobe `:` S + was / were)
`19.` `C`
- HTHT (CKĐ) `:` S + have / has + V3 / PII + (by O).
- Since + Mốc thời gian
`V.`
`20.` `B` `->` use to
- Cấu trúc used to (CNV) `:` Did + S + use to + V ?
`21.` `A` `->` have been
- HTHT (CKĐ) `:` S + have / has + been + V3 / PII
- DHNB `:` since last night (since + mốc thời gian)
- I là chủ ngữ số nhiều `-` Chia have
`VI.`
`22.` used
- Used to + V `:` Đã dừng làm gì đó
- DHNB `:` when I worked in My Dinh, but I don't now
`23.` Have
- HTHT (CNV) `:` Have / Has + S + V3 / PII ?
- DHNB `:` been
`24.` for
- HTHT (CKĐ) `:` S + have / has + V3 / PII
- DHNB `:` for `20` minutes (for + khoảng thời gian)
`16.` `B`
`-` Used to + `V_(b)`: Thói quen trong `QK` nhưng `HT` không còn
`-` `DHNB` `→` when she was a student: Khi cô ấy là một học sinh
`-` `QKD` `(-)` S + didn't + `V_(b)`
`17.` `A`
`-` `DHNB` in + thời gian trong `QK` `(1990)`
`-` Bị động `QKD` `(+)` S + was/were + `P.P`
`18.` `B
`-` `HTHT` since `QKD`: Đã làm chuyện gì kể từ khi nào
`-` `HTHT` `(+)` S + has/have + `P.P` (Chủ ngữ she `→` has) (Câu `19`)
`-` `QKD` `(+)` S + was/were + N/Adj (Chủ ngữ she `→` was)
`19.` `C`
`-` `DHNB` since + mốc thời gian trong `QK`
`V.`
`20.` `B` `→` use to
`-` `QKD` `(?)` Did + S + `V_(b)`?
`-` Used to + `V_(b)`: Thói quen trong `QK` nhưng `HT` không còn
`21.` `A` `→` have been
`-` `DHNB` since + mốc thời gian trong `QK`
`-` `HTHT` `(+)` S + has/have + `P.P`
`VI.`
`22.` used
`-` Used to + `V_(b)`: Thói quen trong `QK` nhưng `HT` không còn
`-` Dấu hiệu: But I don't now `→` Nhưng bây giờ tôi không làm
`23.` Have
`-` `HTHT` `(?)` Have/Has + S + `P.P`?
`-` Dấu hiệu: Có "been" sau chủ ngữ
`24.` for
`-` `HTHT` `(+)` S + has/have + `P.P`
`-` For + khoảng thời gian: Trong bao lâu/Đã được bao lâu
`# Kanao`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK