`1.` has wanted
`2.` have known
`3.` Have ... paid
`4.` Have ... eaten
`5.` hasn't come
`6.` have worked
`7.` Have ... been
`8.` have just seen ... has already done
`9.`have just decided
`10.` has been
`11.` hasn't had
`12.` hasn't played
`13.` haven't had
`14.` haven't seen
`15.` have you known
`16.` Has she eaten
`17.` has lived
`18.` has lost
`19.` hasn't started
`----------------------------------`
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + has/have + V3(ed/BQT) + O.
`(-)` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + O.
`(?)` Has/Have + S + V3(ed/BQT) + O?
`***` Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành : for, since, just, already, yet, so far, ...
`***`
`-` Các danh từ số ít, ngôi thứ 3 số ít (He, she, it) : Sử dụng "has"
`-` Các danh từ số nhiều, ngôi thứ nhất (I) số nhiều (We) , ngôi thứ 2 (You), ngôi thứ 3 số nhiều (They) : Sử dụng "have"
1, has wanted
2, have known
3, have they paid
4, have you ever eaten
5, hasn't come
6, have worked
7, have you ever been
8, have just seen - have already done
9, have just decided
10, has been
11, hasn't had
12, hasn't played
13, haven't had
14, haven't seen
15, have you known
16, has she eaten
17, has lived
18, has lost
19, hasn't started
Giải thích + cấu trúc:
+) S + have/ has + VpII
-) S + have/ has + not + VpII
?) Have/ Has + S + VpII +… ?
?) WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK