1. After Jessica ____ her degree, she intends to work in her father's company.
=> Chọn B: finishes(Mệnh đề chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai => chia ở thì hiện tại đơn)
2. As you ________ your car at the moment, can I borrow it?
=> Chọn C: aren't using (Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói => chia ở thì hiện tại tiếp diễn)
3. When she saw a snake at her feet, she ________
=> Chọn A: screamed (Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed)
4. When he realised that I ________ at him, he ________ away.
=>Chọn B: was looking - turned (dịch câu: Khi anh ấy nhận ra tôi đang nhìn mình, anh ấy quay mặt đi.)
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào:
- Hành động đang xảy ra => chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing
- Hành động xen vào => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
5. Before I started the car, all of the passengers ________ their seat belts.
=> Chọn B: had buckled (Cấu trúc: Before S + QKĐ, S + QKHT)
6. Alice didn't expect ________ to Bill's party.
=> Chọn D: to be asked (câu bị động với động từ nguyên thể có“to”là to be Vp2)
7. It's possible _________ a train across Canada.
=> Chọn B: to take (Sau cấu trúc It + be + Adj + to infinitive.)
8. I've heard a lot about Dr. James, and I'm looking forward ______ his talk tomorrow.
=> Chọn D: to hearing
9. He was often made ______ milk by his mother.
=> Chọn C: to drink
10. ______ for twelve hours, I felt marvelous.
=> Chọn A: Having slept (Chủ ngữ “I” có thể làm chủ (tự thực hiện hành động “slept” (ngủ) => nghĩa chủ động having slept.)
Chọn hay nhất cho mình nhé!!
1. After Jessica ____ her degree, she intends to work in her father's company.
a. will finish
b. finishes
c. finished
d. is finishing
2. As you ________ your car at the moment, can I borrow it?
a. don't use
b. didn't use
c. aren't using
d. haven't used
3. When she saw a snake at her feet, she ________.
a. screamed
b. was screaming
c. had screamed
d. screams
4. When he realised that I ________ at him, he ________ away.
a. looked - was turning
b. was looking - turned
c. was looking - was turning
d. looked - turned
5. Before I started the car, all of the passengers ________ their seat belts.
a. will buckle
b. had buckled
c. was buckling
d. have buckled
6. Alice didn't expect ________ to Bill's party.
a. asking
b. being asked
c. to ask
d. to be asked
7. It's possible _________ a train across Canada.
a. take
b. to take
c. taking
d. to be taken
8. I've heard a lot about Dr. James, and I'm looking forward ______ his talk tomorrow.
a. hear
b. hearing
c. to hear
d. to hearing
9. He was often made ______ milk by his mother.
a. drink
b. drinks
c. to drink
d. drunk
10______ for twelve hours, I felt marvelous.
a. Having slept
b. have slept
c. Having been slept
d. have been slept
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK