`1)` Are you learning
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now (ngay bây giờ)
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ 2 `->` Đi với tobe are
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`2)` aren't reading
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment (bây giờ)
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với are
`( - )` S + am not/isn't/aren't + V-ing + O
`3)` is Tom watching
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`4)` is coming
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Be careful! (Câu mệnh lệnh)
`-` Chủ ngữ là số ít `=>` Đi với tobe is
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`5)` gets
`-` Dấu hiệu của thì HTD: usually (đôi khi)
`-` Chủ ngữ số ít `=>` V chia s/es
`( + )` S + V-s/es + O
`6)` is
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`-` tired (adj): mệt mỏi
`-` Cấu trúc: tobe + adj
`7)` is
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + am/is/are + N/adj/... + O
`8)` doesn't often watch
`-` Dấu hiệu của thì HTD: often
`-` Chủ ngữ số ít `=>` Mượn TDT does
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước V thường
`1` Are - learning (Thì HTTD - dấu hiệu : now)
`2` aren't reading (Thì HTTD - dấu hiệu : at the moment)
`3` is - watching (thì HTTD - dấu hiệu : right now)
`4` is coming (Thì HTTD - dấu hiệu : Be careful!)
`5` gets (Thì HTĐ - dấu hiệu : usually )
`6` is (Thì HTTD - dấu hiệu : now - tobe không chia với thì HTTD nên chia tobe ở thì HTĐ)
`7` is (Thì HTTD - dấu hiệu : today - tobe không chia với thì HTTD nên chia ở thì HTĐ)
`8` doesn't often watch (Thì HTĐ - dấu hiệu : often)
- Chú ý : Những động từ sau không dùng với thì HTTD :
be , like , love , want , seem , believe , taste , hope , prefer , need , ....
* Thì Hiện Tại Đơn : ( dấu hiệu : seldom , rarely , always , usually , often , never , sometimes , every day/week/month/... , three times a year , once a day , twice a week , ... )
- Động từ tobe :
+) S + is/am/are + ...
-) S + is/am/are + not + ...
?) Is/am/are + S + ... ?
- Động từ thường :
+) S + V(s/es) + O
-) S + don't/doesn't + V nguyên + O
?) Do/does + S + V nguyên + O ?
* Thì Hiện Tại Tiếp Diễn : (dấu hiệu : now , rightnow , at the moment , at present , Look ! , Listen ! , Be careful !
+) S + is/am/are + V-ing + O
-) S + is/am/are + not + V-ing + O
?) Is/am/are + S + V-ing + O ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK