1. I always feel ............... before examinations. (nervous/ nervously)
2. He speaks English ............... (fluent/ fluently)
3. It is an ............ book. (interesting/ interestingly)
4. He drove ............... and he had an accident (careless/ carelessly)
5. We didn’t go out because it was raining ............... (heavy/ heavily)
6. The football match was very .................. I enjoyed it. (exciting/ excitingly)
7. She tried on the dress and it fitted her ............... (good/ well)
8. He never has accidents because he always drives ............... (careful/ carefully)
9. He behaved .................. towards his children. (strict/ strictly)
10. It’s too dark to see .................. (clear/ clearly)
Bạn tham khảo,từ nào mình in đậm là chọn từ đó nha!!!😁😁
1. Nervous
2. Fluently
3. Interesting
4. Carelessly
5. Heavily
6. Exciting
7. Well
8. Carefully
9. Strictly
10. Clearly
Sau động từ là trạng từ
Trước danh từ là tính từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK