`1. C`
Sửa: smoking `->` to smoke
allow+O+to Vinf: cho phép ai làm việc gì đó
`2. D`
Sửa: at `->` on
Trước danh từ "birthday" (ngày sinh nhật) chỉ thời gian ta dùng giới từ "on"
`3. A`
Sửa: amount `->` number
people (người) là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng "number"
* "amount" dùng cho danh từ không đếm được
`4. C`
Sửa: bỏ "a"
Trước danh từ chỉ địa danh, ta không dùng mạo từ
`1` smoking `->` smoke
- allow sb to do sth : cho phép ai làm gì
- allow doing sth : cho phép làm gì (chỉ chung về đối tượng nói đến)
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : never
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O
`2` at `->` on
- at dùng cho các thời gian trong ngày , những ngày lễ , ...
- on dùng cho ngày , ngày tháng năm cụ thể
- Sau (TT sở hữu) + birthday thường đi với giới từ "on"
- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O
- give - gave - given (v) : đưa
`3` the amount of `->` the number of
- the number of + N(số nhiều đếm được)
- the amount of + N(không đếm được)
- Thì Hiện Tại Hoàn Thành , dấu hiệu : in recent years
- Cấu trúc : S + has/have + Vpp + O
`4` a `->` bỏ
- sau các tên quốc gia , châu lục , sông , hồ , .... không được dùng mạo từ
- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK