II. Present Simple Tense or Present Continuous Tense.
1. Look! He ______is listening________ (listen) to us.
->+ hiên tại tiếp diễn -dấu hiệu nhận biết : look
+chủ ngữ là số ít nên "be "là "is"
2. We ______stay________ (stay) at a hotel this week.
-> +hiện tại đơn -dấu hiệu nhận biết : this week
+ chủ ngữ là số nhiều nên V giữ nguyên
3. I ________go______ (go) to bed early on Sundays.
+hiện tại đơn -dấu hiệu nhận biết : early
+ chủ ngử là số nhiều nên V giữ nguyên
4. My mum is at the shop. She ____is buying__________ (buy) a new dress.
-> +hiện tại tiếp diễn - dấu hiệu nhận biết : at
+ chủ ngữ là số ít nên "be" là is
5. Jill _________has_____ (have) a lot of money.
-> +hiện tại đơn + chủ ngữ là số ít nên V là has
6. They usually_______leave_______ (leave) on Sunday.
-> +hiện tại đơn -dấu hiệu nhận biết :usually
+ chủ ngữ là số nhiều nên V giữ nguyên
7. Please, stop! You ______are driving________ (drive) so fast!
->-> +hiện tại tiếp diễn -dấu hiệu nhận biết : !
+ chủ ngữ là số nhiều nên be là are
8. We __________are meeting ____ (meet) in Berlin each year.
-> +hiện tại tiếp diễn -dấu hiệu nhận biết : each year
+ chủ ngữ là số nhiều nên be là are
9. We _____go_________ (go) to discos on Fridays.
-> +hiện tại đơn -dấu hiệu nhận biết :on fridays
+ chủ ngữ là số nhiều nên V giữ nguyên
10. He normally______comes________ (come) on time.
-> +hiện tại đơn -dấu hiệu nhận biết :normally
+ chủ ngữ là số ít nên V thêm s
11. I cant hear you! I _____am having_________ (have) a shower
-> +hiện tại tiếp diễn -dấu hiệu nhận biết :!
+ chủ ngữ là số nhiều nên be là am
12. Sam ___________does___ (do) his homework at night.
-> +hiện tại đơn -dấu hiệu nhận biết :at night
+ chủ ngữ là số nhiều nên V là does
đây là đáp án của mình nếu đúng và hay bn hãy cho mk ctlhn+5*+cảm ơn bn nhé
--------------chúc bạn học thật tốt--------------------
II. Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn
1. Look! He is listening to us.
2. We stays at a hotel this week.
3. I go to bed early on Sundays.
4. My mum is at the shop. She is buying a new dress.
5. Jill has a lot of money.
6. They usually leave on Sunday.
7. Please, stop! You are driving so fast.
8. We meet in Berlin each year.
9. We go to discos on Fridays.
10. He normally comes on time.
11. I can't hear you! I am having a shower.
12. Sam does his homework at night.
________________________________________
~ Cấu trúc câu Hiện tại đơn ~
Chủ ngữ số ít: he, she, it, danh từ số ít
Chủ ngữ số nhiều: I, you, we, they, danh từ số nhiều
- (tobe): am/is/are:
Khẳng định: S + am/is/are....
Phủ định: S + am/is/are + not....
Nghi vấn: (Wh) + Am/Is/Are + S....?
- động từ thường:
Khẳng định: S + V_s/es (o,s,x,ch,sh,z)
Phủ định: S+ do/does + not + V...
Nghi vấn: (Wh) + Do/Does + S + V...?
~ Cấu trúc Hiện tại tiếp diễn ~
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing....
Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing....
Nghi vấn: (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK