Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng...

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì hiện tại đơn. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định cho phù hợp với ngữ cảnh. Ví dụ: Claire is very sociable.

Câu hỏi :

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì hiện tại đơn. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định cho phù hợp với ngữ cảnh. Ví dụ: Claire is very sociable. She knows (know) lots of people. We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more. 1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French. 2. Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day. 3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror? 4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals. 5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast. 6. What's the matter? You ................................ (look) very happy. 7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work). 8. I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them. 9. Matthew is good at badminton. He .......winner......................... (win) every game. 10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car.

Lời giải 1 :

Phần cấu trúc : 

Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường : 

` ( + ) ` : S + Vs/es                                                                                  

` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu 

` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + Vs/es

` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu 

` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều +  don't + V nguyên mẫu

` + `  He / she / it / chủ ngữ số ít + doesn't + V nguyên mẫu 

` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?

` + `  Do + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu ? 

` + `  Does + He / she / it / chủ ngữ số ít + V nguyên mẫu ? 

Cách làm : 

- Dựa vào nghĩa của câu sau hoặc câu trước để điền đúng dạng ''khẳng định'' hoặc ''phủ định''

Đáp án : 

` 1 . ` doesn't speak 

-Nghĩa câu trước : Bạn của tôi đang cảm thấy cuộc sống ở Paris có đôi chút khó khăn . Anh ấy ... nói tiếng Pháp ` -> ` dùng dạng phủ định 

Tạm dịch : ạn của tôi đang cảm thấy cuộc sống ở Paris có đôi chút khó khăn . Anh ấy không nói được tiếng Pháp

` 2 . ` walk 

-Nghĩa câu trước : Hầu hết các bạn học sinh đều sống khá gần với trường đại học , vì vậy họ ... đến đó hằng ngày `  -> `  dùng dạng khẳng định 

Tạm dịch : Hầu hết các bạn học sinh đều sống khá gần với trường đại học , vì vậy họ đi bộ đến đó hằng ngày

` 3 . `  do - look

- How often + do / does + S + V nguyên mẫu ? : dùng để hỏi về tần suất ai đó làm việc gì 

` 4 . `  love 

- Nghĩa câu trước : Tôi có `  4 `  con mèo , `  2 `  con chó . Tôi ... động vật `  -> `  dùng dạng khẳng định

Tạm dịch : Tôi có `  4 `  con mèo , `  2 `  con chó . Tôi rất yêu động vật

` 5 . ` doesn't eat 

- Nghĩa câu trước : Không bữa sáng cho Mark , cảm ơn . Anh ấy ... bữa sáng `  -> `  dùng phủ khẳng định

Tạm dịch : Không bữa sáng cho Mark , cảm ơn . Anh ấy không ăn bữa sáng

` 6 . ` don't look 

Tạm dịch : Có chuyện vì vậy ? Bạn trông có vẻ không được vui 

` 7 . ` doesn't work 

Tạm dịch : Đừng cố gắng để rung chuông. Nó không thể hoạt động

` 8. ` like 

` 9 . `  wins 

Tạm dịch : Matthew giỏi trong môn cầu lông . Anh ấy thắng mọi trận đấu 

` 10 . `  don't own 

Tạm dịch : Chúng tôi luôn đi du lịch bằng xe buýt . Chúng tôi không có xe riêng

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK