Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 13. Past Tense Simple or Progressive: Fill in the...

Exercise 13. Past Tense Simple or Progressive: Fill in the correct form. 1. He suddenly (realize)___________ that he (travel)____________ in the wrong directi

Câu hỏi :

Exercise 13. Past Tense Simple or Progressive: Fill in the correct form. 1. He suddenly (realize)___________ that he (travel)____________ in the wrong direction. 2. He (play)________________ guitar when someone (open)________________ the window and (throw)________________ out a bucket of water. 3. He (not allow)________________ us to go out in the boat yesterday because a strong wind (blow)________________ . 4. The next day, as they (know)________________ that the police (look)________________ for them, they (hide)________________ the coats in the woods and (go_________________ off in different directions. 5. When I (come)________________ home they (sit)________________ around a fire. Jack (do)________________ a crossword puzzle, Judy (knit)________________ and the others (read)________________ . Mother (smile) ________________ at me and said : Come and sit down. LMVAF GIẢI THÍCH GIÚP IEM VỚI

Lời giải 1 :

1 realized - was travelling

- Diễn tả hành động xảy ra thì bị một hành động khác xen vào ( hđ khác "đang đi " bị việc " nhận ra đi sai đường " xen vào )

2 Was playing - opened - threw

 - Diễn tả hđ đang xảy ra thì bị một hđ khác xen vào ( hđ " đang chơi " bị việc " ai đó mở cửa sổ " xen vào 

 - Nếu hđ xảy ra liên tiếp trong quá khứ ta sử dụng thì QKĐ ( hđ " mở cửa sổ " và " ném một xô nó ra ngoài "

 3 didn't allow - was blowing

 -Diễn tả hđ đang xảy ra thì bị hđ khác xen vào ( hđ " gió đang thổi " bị việc " ko cho phép ra ngoài bằng thuyền " xen vào )

 4 Knew - was looking - hide - went

 - đây là điều xảy ra trong quá khứ nên động từ chuyển sang V2/Ved Cảnh sát thì đang tìm họ ( đây là thì QKTD )

 5 came - were sitting - was doing - was knitting - were reading - smiled

- Đây là tình huống trở về nhà thì thấy những người khác đang làm công việc Tức là họ đã làm trước đó (Dùng thì QKTD) người mẹ đã cười với " tôi "

  $#linhnguyen12410#$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`Answer:`

`1.` realized - was travelling

`2.` was playing - opened - threw

`3.` didn't allow - was blowing

`4.` knew - was looking - hid - went

`5.` came - were sitting - was doing - was knitting - were reading - smiled

`=======`

`+` Cấu trúc thì Quá khứ đơn:

`(+)` S + Ved/V2

`(-)` S + didn't + V

`(?)` Did + S + V?

`-` Dùng để diễn tả một sự việc hay hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

`+` Cấu trúc thì Quá khứ tiếp diễn:

`(+)` S + was/were + V_ing

`(-)` S + wasn't/weren't + V_ing

`(?)` Was/Were + S + V_ing?

`-` Dùng để diễn tả một sự việc hay hành động đang xảy ra trong quá khứ ở thời điểm xác định

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK