Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II/ Give the right word form: 1. He is one...

II/ Give the right word form: 1. He is one of the great. 2. He is doing a 3, 4. Yesterday was a 5. They showed us the 6. He is 7. This is a very 8. It was

Câu hỏi :

Tìm và giải thích giúp em ạ

image

Lời giải 1 :

1. He is one of the greatest scientists in the world.

 one of the adj-est/ most adj + N số nhiều: một trong những.

2. scientific (adj)

 Đứng trước danh từ là tính từ. scientific research: nghiên cứu khoa học

3. Scientists (n)

 Cần điền danh từ chỉ người, dấu hiệu: their time.

4. glorious (adj)

 Đứng trước danh từ là tính từ.

5. pictures (n)

 (điền danh từ số nhiều) Họ đã cho chúng tôi xem những bức ảnh của đám cưới họ.

6. free (adj)

 to be free to V: được tự do làm gì

7. picturesque (adj)

 Đứng trước danh từ là tính từ. a very picturesque village: một ngôi làng rất đẹp

8. convenience (n)

 Điền danh từ sau tính từ. Đó là một điều lợi khi có trường gần nhà.

9. permission (n)

 Sau ' sở hữu cách là danh từ.

Tôi e rằng bạn không thể đi nếu không có sự cho phép của bố mẹ.

10. cheaper (adj-er)

 I'm sure that...: Tôi chắc rằng

 S1 + to be + adj-er/ more adj + than + S2: so sánh hơn.

11. conveniently (adv)

 Đứng trước tính từ là trạng từ.

Khách sạn nằm gần biển rất tiện.

12. inconvenient (adj)

 but (nhưng) -> ý trái ngược. Sau động từ to be -> điền tính từ

Những đôi giày này đẹp, nhưng chúng không tiện lắm.

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ $scientists$ (plural n.): các nhà khoa học.

`->` The + adj. + n. = n. phrase.

`->` Cấu trúc: S + be + one of the + most adj./adj -est + plural n. ... : Ai là một trong những ... ... nhất ...

`->` Tạm dịch: Ông ta là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới.

$2.$ $scientific$ (adj.): thuộc về khoa học - $scientific$ $research$: nghiên cứu khoa học.

`->` Sau động từ chính (doing) có mạo từ $a$, sau đó đến từ cần điền và cuối cùng là một n.

`->` A + adj. + n. = n phrase.

`->` Tạm dịch: Anh ta đang thực hiện một nghiên cứu khoa học.

$3.$ $Scientists$ (plural n.): Các nhà khoa học.

`->` Từ cần điền trong câu đóng vai trò chủ ngữ `->` Cần một danh từ.

`->` Câu có chứa tính từ sở hữu $their$, chỉ việc sở hữu của S (chủ ngữ) `->` Chủ ngữ số nhiều.

`->` Có chứa cấu trúc: S + spend + time/money.. + V-ing: Ai dành tiền bạc/thời gian làm gì.

`->` Tạm dịch: Các nhà khoa học dành ra thời gian của họ để (thực hiện) nghiên cứu.

$4.$ $glorious$ (adj.): vẻ vang, vinh quang, tráng lệ..

`->` A + adj. + n. = n. phrase.

`->` Tạm dịch: Ngày hôm qua thật là một ngày vẻ vang.

$5.$ $pictures$ (plural n.): những bức ảnh.

`->` Mạo từ $the$ đứng trước một n.

`->` Không có từ xác định số lượng "ảnh" `->` chọn số nhiều.

`->` Tạm dịch: Họ đã cho chúng tôi xem các bức ảnh cho lễ cưới họ.

$6.$ $free$ (adj.): tự do, tự túc.

`->` S + be + adj. + to V-inf: Ai như làm gì như thế nào.

`->` Tạm dịch: Anh ta được tự do làm mọi thứ.

$7.$ $picturesque$ (adj.): mỹ lệ, đẹp như tranh vẽ..

`->` A + adj. + n. = n phrase.

`->` Tạm dịch: Đây (quả) là một ngôi làng đẹp như tranh vẽ.

$8.$ $convenience$ (n.): sự thuận tiện, tiện lợi..

`->` It + be + a + (adj.) n. + to V-inf: Đây quả là một sự ... khi ...

`->` Tạm dịch: Quả là một sự thuận tiện lớn khi có một ngôi trường ở gần.

$9.$ $permission$ (n.): sự cho phép, sự chấp thuận..

`->` Without + n./n. phrase/V-ing: mà không có ...

`->` Tạm dịch: Mình sợ rằng bạn sẽ không thể rời đi mà không có sự cho phép của ba mẹ.

$10.$ $cheaper$ (adj.): rẻ hơn.

`->` Câu chứa $than$ `->` Ta dùng cấp so sánh hơn với adj. ngắn: $S$ + short adj. -er + than + O/n./pronoun.

`->` Tạm dịch: Mình chắc chắn rằng chiếc mũ này sẽ rẻ hơn chiếc kia.

$11.$ $conveniently$ (adv.): một cách thuận tiện.

`->` Ta cần một adv. đứng trước, bổ nghĩa cho adj. $situated$ (nằm ở, được nằm ở).

`->` Tạm dịch: Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện gần bãi biển.

$12.$ $inconvenient$ (adj.): không thuận tiện, kém tiện lợi.

`->` Ta có $but$ đứng sau dấu phẩy, giới thiệu mệnh đề tương phản với mệnh đề trước (nhưng..)

`->` Tạm dịch: Đôi giày này thật đẹp, nhưng chúng lại kém thuận tiện.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK