1. My friend_____________ to the museum last weekend. A. goes B. went C. had gone D. have gone
↔ QKĐ: S+Ved/V2
↔Dấu hiệu : last weekend
2. Thu and Lan______________ close friends for years. A. are B. were C. had been D. have been
↔ HTHT : S + have/has+VpII
↔ Dấu hiệu: for years
3. Our Singaporean friends_______________ to visit our school last year. A. is coming B. come C. came D. have come
↔↔ QKĐ: S+Ved/V2
↔ dấu hiệu : last year
4:We_____________ Malaysia last summer. A. visited B. were visiting C. are visiting D. have visited
↔↔ QKĐ: S+Ved/V2
↔ dấu hiệu : last summer
5. The students used to______________ football in that stadium. A. played B. play C. playing D. are playing
↔S+ used to +Verb
↔used to : đã từng
6. Her parents want him_______________ some good books to read. A. to choose B. choose C. chose D. choosing
↔S+ want + O + to+V
7. Would you like_____________ and visit my country? A. come B. coming C. to come D. came
Would you like + to-V? (Bạn có muốn làm gì không?)
Dịch: Bạn có muốn đến và thăm đất nước của tôi không?
8. The children______________ their parents for a long time. A. didnt see B. haven't seen C. dont see D. haven't see
↔ HTHT : S + have/has+VpII
↔ Dấu hiệu: for a long time : khoảng thời gian dài
9. I and Kenny____________ friends since I____________ Singapore. A. are-visit B. were-visited C. have been-visited D. were-have visited
↔ Dấu hiệu: chứa “since” (kể từ khi)
↔ Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai. Mệnh đề chứa “since” chia thì quá khứ đơn.
↔ Công thức: S + have/has (not) + P2 + since + S + V_ed
Tạm dịch: Tôi và Kenny đã là bạn tâm thư kể từ khi tôi đến Singapore.
10. My children are lucky_____________ the chance to visit the capital again. A. have B. having C. are having D. to have
↔Giải thích: be adj to V
Dịch: Các con tôi thì may mắn khi có cơ hội tới thăm thủ đô.
`1. B`
`-` DHNB: last weekend.
`→` Thì QKĐ, cấu trúc áp dụng: S + V_ed/ V2 + ....
`2. D`
`-` DHNB: for years.
`→` Thì HTHT, cấu trúc áp dụng: S + has/have + V_ed/ V3 + ....
`-` "Thu and Lan" là chủ ngữ số nhiều nên đi với have.
`3. C`
`-` DHNB: last year.
`→` Thì QKĐ, cấu trúc áp dụng: S + V_ed/ V2 + ....
`4. A`
`-` DHNB: last summer.
`→` Thì QKĐ, cấu trúc áp dụng: S + V_ed/ V2 + ....
`5. B`
`-` Cấu trúc: used to + V nguyên thể.
`6. A`
`-` Cấu trúc: want + to V.
`7. C`
`-` Would you like + to V+ .... ?
`8. B`
`-` DHNB: for a long time.
`→` Thì HTHT, cấu trúc áp dụng: S + has/have + V_ed/ V3 + ....
`9. C`
`-` DHNB: since.
`→` Thì HTHT, cấu trúc áp dụng: S + has/have + V_ed/ V3 + ....
`10. D`
`-` Cấu trúc: Be lucky + to V ( may mắn làm gì ).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK