$22.$I have seen this movie before.
$\rightarrow$ S + have/has + $Vp2$(HTHT)
$\rightarrow$ Before: trước đây
$23.$He has ever been to a tennis match.
$\rightarrow$ Giống câu $22$
$\rightarrow$ Ever : đã từng
$24.$She has done the housework as soon as she got home.
$\rightarrow$ Started/began + $\left[\begin{matrix} Ving\\ To + Vinf\end{matrix}\right.$
$\rightarrow$ S + have/has + $Vp2$
$25.$He has started his career as a teacher for $20$ years
$\rightarrow$ Giống câu $24$
$26.$Haven't you never visited to our country?
$\rightarrow$ Never : chưa từng
$\rightarrow$ S + have/has + $Vp2$
$27.$We haven't contacted for $3$ months
$\rightarrow$ The last time + S + $\text{V2/ed...}$
$\rightarrow$ S + have/has + $Vp2$
$28.$I haven't written to her for a long time
$\rightarrow$ Giống câu $27$
$\rightarrow$ A long time : 1 thời gian dài
$29.$How long have you started to wait for the bus?
$\rightarrow$ When + did + S + Vinf?
$\rightarrow$ How long + have + S + $Vp2$?
$30.$I have stayed in this hotel before.
$\rightarrow$ Giống câu $22$
$31.$The last time he sent me postcards since he was in Paris
Hoặc He hasn't sent me postcards since he was in Paris.
$\rightarrow$ Giống câu $27$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK