`33`. He was said to have left there `5` days before.
`-` Câu bị động kép ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ to V
`34`. I wish I said goodbye to my friend at the airport.
`-` Câu ao ước ở HT: S+ wish (es)+ S+ Ved/ V2
`35`. John has said he would leave there the next day.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ động từ tường thuật+ O+ (that)+ SVO
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
`-` Trạng từ: here `->` there, tomorrow `->` the next day/ the following day/ the day after
`36`. They are being made to study hard by their teacher.
`-` Câu bị động ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ being+ Vpp+ [ by O]+...
`-` be+ make+ to V: bị bắt làm gì
`37`. English has been learned by me for four years.
`-` Cấu trúc: S+ started/ began+ to V/ Ving+...+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`38`. The man gets on well with the owner of Los Angeles Country Museum of Art.
`-` get on well+ with+ sb: có mối quan hệ tốt với ai đó
`39`. Do you have your own car `?`
`-` one's+ own+ N
`40`. The car is too expensive for him to buy.
`-` Cấu trúc: Đủ để làm gì ( `2` chủ thể): S+ be+ too+ adj+ for+ O+ to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK