Đáp án:
Giải thích các bước giải:
O(II) PTK Cl(I) PTK OH(I) PTK NO3(I) PTK
1.K(I) K2O 94 KCl 74,5 KOH 56 KNO3 101
2.Na(I) Na2O 62 NaCl 58,5 NaOH 40 NaNO3 85
3.Ca(II) CaO 56 CaCl2 111 Ca(OH)2 74 Ca(NO3)2 148
4.Mg(II) MgO 40 MgCl2 95 Mg(OH)2 58 Mg(NO3)2 135
5.Al(III) Al2O3 102 AlCl3 133,5 Al(OH)3 78 Al(NO3)3 165
6.Zn(II) ZnO 81 ZnCl2 136 Zn(OH)2 99 Zn(NO3)2 173
7.Fe(II) FeO 72 FeCl2 127 Fe(OH)2 90 Fe(NO3)2 164
8.Fe(III) Fe2O3 160 FeCl3 162,5 Fe(OH)3 107 Fe(NO3)3 194
9.Pb(II) PbO 223 PbCl2 278 Pb(OH)2 241 Pb(NO3)2 315
10.Cu(II) CuO 80 CuCl2 135 Cu(OH)2 98 Cu(NO3)2 172
11.Ag(I) Ag2O 124 AgCl 143,5 AgOH 125 AgNO3 168
12.H(I) H2O 18 HCl 36,5 Ko có Ko có HNO3 61
SO4(II) PTK CO3(II) PTK PO4(III) PTK
1. K2SO4 174 K2CO3 138 K3PO4 212
2. Na2SO4 142 Na2CO3 106 Na3PO4 164
3. CaSO4 136 CaCO3 100 Ca3(PO4)2 310
4. MgSO4 120 MgCO3 84 Mg3(PO4)2 262
5. Al2(SO4)3 342 Al2(CO3)3 234 AlPO4 122
6. ZnSO4 161 ZnCO3 125 Zn3(PO4)2 385
7. FeSO4 152 FeCO3 116 Fe3(PO4)2 358
8. Fe2(SO4)3 400 Fe2(CO3)3 292 FePO4 151
9. PbSO4 303 PbCO3 267 Pb3(PO4)2 875
10. CuSO4 160 CuCO3 124 Cu3(PO4)2 382
11. Ag2SO4 312 Ag2CO3 276 Ag3PO4 419
12. H2SO4 98 H2CO3 62 H3PO4 98
Bạn tham khảo nhé!
\(\begin{array}{|c|c|}
\hline
TT&&\mathop{O}\limits_{(II)}&PTK&\mathop{Cl}\limits_{(I)}&PTK&\mathop{OH}\limits_{(I)}&PTK&\mathop{NO_3}\limits_{(I)}&PTK&\mathop{SO_4}\limits_{(II)}&PTK&\mathop{CO_3}\limits_{(II)}&PTK&\mathop{PO_4}\limits_{(III)}&PTK\\
\hline
1&K\ (I)&K_2O&94&KCl&74,5&KOH&56&KNO_3&101&K_2SO_4&174&K_2CO_3&138&K_3PO_4&212\\
\hline
2&Na\ (II)&Na_2O&62&NaCl&58,5&NaOH&40&NaNO_3&85&Na_2SO_4&142&Na_2CO_3&106&K_3PO_4&164\\
\hline
3&Ca\ (II)&CaO&56&CaCl_2&111&Ca(OH)_2&74&Ca(NO_3)_2&164&CaSO_4&136&CaCO_3&100&Ca_3(PO_4)_2&310\\
\hline
4&Mg\ (II)&MgO&40&MgCl_2&95&Mg(OH)_2&58&Mg(NO_3)_2&148&MgSO_4&120&MgCO_3&84&Mg_2(PO_4)_3&262\\
\hline
5&Al\ (III)&Al_2O_3&102&AlCl_3&133,5&Al(OH)_3&78&Al(NO_3)_3&213&Al_2(SO_4)_3&342&-&-&AlPO_4&122\\
\hline
6&Zn\ (II)&ZnO&81&ZnCl_2&136&Zn(OH)_2&99&Zn(NO_3)_2&189&ZnSO_4&161&ZnCO_3&125&Zn_3(PO_4)_2&385\\
\hline
7&Fe\ (II)&FeO&72&FeCl_2&127&Fe(OH)_2&90&Fe(NO_3)_2&180&FeSO_4&152&FeCO_3&116&Fe_3(PO_4)_2&358\\
\hline
8&Fe\ (III)&Fe_2O_3&160&FeCl_3&162,5&Fe(OH)_3&107&Fe(NO_3)_3&242&Fe_2(SO_4)_3&400&-&-&FePO_4&151\\
\hline
9&Pb\ (II)& PbO&98&PbCl_2&153&Pb(OH)_2&116&Pb(NO_3)_2&206&PbSO_4&274&PbCO_3&142&Pb_3(PO_4)_2&436\\
\hline
10&Cu\ (II)&CuO&80&CuCl_2&135&Cu(OH)_2&98&Cu(NO_3)_2&188&CuSO_4&160&-&-&Cu_3(PO_4)_2&382\\
\hline
11&Ag\ (I)&Ag_2O&232&AgCl&143,5&-&-&AgNO_3&170&Ag_2SO_4&312&Ag_2CO_3&276&Ag_3PO_4&419\\
\hline
12&H\ (I)&H_2O&18&HCl&36,5&H_2O&18&HNO_3&63&H_2SO_4&98&H_2CO_3&62&H_3PO_4&98\\
&&&&&&&&&&&&H_2O + CO_2&&&\\
\hline
\end{array}\)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK